tính từ
riêng rẽ, rời, không dính với nhau
to separate something into parts: chia vật gì ra làm nhiều phần
separate estate: của riêng (của đàn bà có chồng)
separate maintenance: tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)
danh từ
vặt rời
to separate something into parts: chia vật gì ra làm nhiều phần
separate estate: của riêng (của đàn bà có chồng)
separate maintenance: tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)
bản in rời (bài trích ở báo...)
to separate the milk: gạn kem ở sữa ra
quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà)
this range of mountain separates the two countries: dãy núi này chia đôi hai nước