Định nghĩa của từ separable

separableadjective

có thể tách rời

/ˈsepərəbl//ˈsepərəbl/

Từ "separable" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "separare" có nghĩa là "tách rời" hoặc "tách ra". Động từ này bắt nguồn từ "se" có nghĩa là "apart" và "parare" có nghĩa là "lấy". Từ tiếng Latin "separabilis" là dạng tính từ của "separare", có nghĩa là "có thể tách rời" hoặc "có thể tách rời". Từ "separable" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15 và vẫn giữ nguyên nghĩa tiếng Latin của nó. Trong tiếng Anh hiện đại, thuật ngữ này dùng để chỉ thứ gì đó có thể được chia hoặc tách ra khỏi thứ khác, chẳng hạn như hình ảnh có thể tách rời hoặc một phần có thể tách rời của một tổng thể lớn hơn. Trong toán học, "separable" được sử dụng để mô tả các phương trình hoặc hàm có thể tách thành các thành phần đơn giản hơn, giúp giải hoặc phân tích chúng dễ dàng hơn. Từ này cũng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm hóa học, vật lý và triết học, nơi nó được dùng để mô tả khả năng phân biệt hoặc tách biệt các thành phần hoặc nguyên tố khác nhau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể tách ra, có thể phân ra

typeDefault

meaningtách được

meaningcompletely s. (tô pô) hoàn toàn tách được

meaningconformally s. (hình học) tách được bảo giác

namespace

that can be separated from something, or considered separately

có thể tách ra khỏi cái gì đó, hoặc được xem xét riêng biệt

Ví dụ:
  • The moral question is not entirely separable from the financial one.

    Vấn đề đạo đức không hoàn toàn tách biệt khỏi vấn đề tài chính.

  • Good and evil are not always easily separable categories.

    Thiện và ác không phải lúc nào cũng là hai phạm trù dễ tách biệt.

  • The influences of home and school are not easily separable.

    Ảnh hưởng của gia đình và nhà trường không dễ gì tách rời.

  • The two things were never identical, but never separable from each other.

    Hai thứ đó không bao giờ giống hệt nhau, nhưng cũng không bao giờ có thể tách rời nhau.

that can be used with the object going either between the verb and the particle or after the particle

có thể được sử dụng với tân ngữ đi giữa động từ và hạt hoặc sau hạt

Ví dụ:
  • The phrasal verb ‘tear up’ is separable because you can say ‘She tore the letter up’ or ‘She tore up the letter’.

    Cụm động từ ‘tear up’ có thể tách ra được vì bạn có thể nói ‘She tore the letter up’ hoặc ‘She tore up the letter’.