Định nghĩa của từ secondary modern

secondary modernnoun

hiện đại thứ cấp

/ˌsekəndri ˈmɒdn//ˌsekənderi ˈmɑːdərn/

Thuật ngữ "secondary modern" xuất hiện sau Đạo luật Giáo dục năm 1944, nhằm cải cách và tổ chức lại cơ cấu giáo dục ở Anh và xứ Wales. Đạo luật này đưa ra hệ thống ba cấp: trường tiểu học, trường trung học và trường ngữ pháp. Các trường trung học hiện đại được thành lập để phục vụ cho những học sinh không đủ điều kiện vào các trường ngữ pháp, nơi tuyển chọn dựa trên khả năng học tập. Các trường này nhằm mục đích cung cấp giáo dục nghề nghiệp, thực hành và chung cho những học sinh không được kỳ vọng sẽ tiếp tục học lên sau 15 tuổi, trái ngược với chương trình học thuật mà học sinh trường ngữ pháp theo học. Thuật ngữ "secondary modern" phản ánh sự khác biệt này; các trường trung học được phân loại dựa trên mức độ nghiêm ngặt về mặt học thuật được cung cấp. Nhiều người chỉ trích chính sách giáo dục này, cho rằng nó duy trì bất bình đẳng xã hội, vì học sinh có xuất thân thu nhập thấp có nhiều khả năng được hướng đến các trường trung học hiện đại, nơi họ nhận được nền giáo dục kém toàn diện hơn. Theo thời gian, thuật ngữ này không còn được ưa chuộng nữa vì hệ thống giáo dục đã phát triển để bao gồm các trường toàn diện, nhằm mục đích cung cấp chương trình giảng dạy cân bằng về mặt học thuật và nghề nghiệp cho tất cả học sinh, bất kể khả năng học tập của họ.

namespace
Ví dụ:
  • The educational system in the town still includes secondary modern schools, which provide practical education for students who may not progress to grammar or academic schools.

    Hệ thống giáo dục trong thị trấn vẫn bao gồm các trường trung học hiện đại, cung cấp chương trình giáo dục thực tế cho những học sinh không thể vào học trường ngữ pháp hoặc trường học thuật.

  • During the 1960s, the British government introduced comprehensive education, which replaced the traditional secondary modern system in many areas.

    Trong những năm 1960, chính phủ Anh đã đưa ra chương trình giáo dục toàn diện, thay thế hệ thống giáo dục trung học hiện đại truyền thống ở nhiều lĩnh vực.

  • After finishing his secondary modern education, John apprenticed with a local plumber and eventually started his own business.

    Sau khi hoàn thành chương trình giáo dục trung học hiện đại, John đã học việc với một thợ sửa ống nước địa phương và cuối cùng đã bắt đầu kinh doanh riêng.

  • Some students who perform well in their primary school years are encouraged to apply to grammar schools, while those with lower grades go to secondary modern schools.

    Một số học sinh có kết quả học tập tốt ở bậc tiểu học được khuyến khích nộp đơn vào các trường ngữ pháp, trong khi những học sinh có điểm thấp hơn sẽ vào các trường trung học hiện đại.

  • The school campus includes both secondary modern and academic tracks, providing a diverse range of educational opportunities for students.

    Khuôn viên trường bao gồm cả chương trình trung học hiện đại và chương trình học thuật, mang đến nhiều cơ hội giáo dục đa dạng cho học sinh.

  • In the afternoons, students from the secondary modern program participate in vocational training andapprenticeships to gain practical skills.

    Buổi chiều, học sinh chương trình trung học hiện đại tham gia đào tạo nghề và thực tập để có được các kỹ năng thực tế.

  • Many people argue that the traditional distinction between grammar and secondary modern schools perpetuates social class divisions, favoring students from wealthier backgrounds.

    Nhiều người cho rằng sự phân biệt truyền thống giữa trường ngữ pháp và trường trung học hiện đại duy trì sự phân chia giai cấp xã hội, ưu ái học sinh xuất thân từ gia đình giàu có hơn.

  • As a child, Sarah was not academically gifted, but she thrived in her secondary modern classes, which emphasized hands-on learning and practical skills.

    Khi còn nhỏ, Sarah không có năng khiếu học tập, nhưng cô bé lại học rất giỏi ở các lớp học hiện đại cấp 2, nơi chú trọng vào việc học thực hành và các kỹ năng thực tế.

  • The school offers a broad range of subjects for students in both the academic and secondary modern tracks, ensuring that everyone receives a well-rounded education.

    Trường cung cấp nhiều môn học khác nhau cho học sinh ở cả bậc học thuật và trung học hiện đại, đảm bảo mọi người đều nhận được nền giáo dục toàn diện.

  • Some secondary modern schools have adapted over time, offering more advanced academic courses to better prepare students for post-secondary education and careers.

    Một số trường trung học hiện đại đã thích nghi theo thời gian, cung cấp các khóa học nâng cao hơn để chuẩn bị tốt hơn cho học sinh cho giáo dục sau trung học và nghề nghiệp.

Từ, cụm từ liên quan

All matches