Định nghĩa của từ scab

scabnoun

ghẻ

/skæb//skæb/

Từ "scab" ban đầu dùng để chỉ một mảnh vỏ cây hoặc vật liệu cứng, thô đã bong ra khỏi vỏ cây hoặc da. Cách sử dụng này có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi từ "sCEEF" được dùng để mô tả vật liệu như vậy. Tuy nhiên, đến thế kỷ 14, từ này đã mang một ý nghĩa cụ thể hơn trong bối cảnh tranh chấp lao động. Trong bối cảnh này, scab là người vượt qua ranh giới biểu tình và làm việc trong thời gian đình công lao động. Thuật ngữ này mang tính miệt thị, vì những cá nhân này thường bị coi là phản bội đồng nghiệp của mình bằng cách tiếp tục làm việc và kiếm tiền công. Tuy nhiên, việc sử dụng thuật ngữ "scab" để mô tả người phản bội người khác không chỉ giới hạn trong các cuộc đình công lao động. Trong một số bối cảnh, thuật ngữ này được dùng để mô tả người phản bội một mục đích hoặc nguyên tắc, chẳng hạn như một chính trị gia chuyển đảng hoặc một người thất hứa. Tóm lại, từ "scab" ban đầu dùng để chỉ một mảnh vỏ cây hoặc vật liệu thô, nhưng nó dần trở nên gắn liền với sự phản bội các nguyên tắc, đặc biệt là trong bối cảnh tranh chấp lao động.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvảy (ở vết thương, , ,)

meaningbệnh ghẻ ((thường) ở cừu)

meaningbệnh nấm vảy (ở cây)

type nội động từ

meaningđóng vảy sắp khỏi (vết thương)

meaningphá hoại cuộc đình công, không tham gia đình công; nhận làm thay chỗ công nhân đình công

namespace

a hard dry layer that forms over and covers a wound on the skin as it gets better

một lớp khô cứng hình thành trên và che phủ vết thương trên da khi nó lành lại

a worker who refuses to join a strike or takes the place of somebody on strike

một công nhân từ chối tham gia đình công hoặc thay thế người khác đang đình công

Từ, cụm từ liên quan

a skin disease of animals

một căn bệnh ngoài da của động vật

a disease of plants, especially apples and potatoes, that causes a rough surface

một loại bệnh của thực vật, đặc biệt là táo và khoai tây, gây ra bề mặt gồ ghề