Định nghĩa của từ crust

crustnoun

vỏ trái đất

/krʌst//krʌst/

Từ "crust" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ lớp cứng bên ngoài của bề mặt trái đất, cũng như lớp vỏ ngoài của trái cây, như vỏ quả óc chó. Nghĩa của từ này vẫn được giữ nguyên trong cách sử dụng hiện đại, như trong "crust of the earth" hoặc "crust of a fruit." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng để mô tả lớp ngoài của một loại bánh nướng, như bánh mì hoặc bánh ngọt. Từ đó, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các loại thực phẩm nấu chín khác, như lớp vỏ trên bánh nướng. Từ "crust" về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "crust" hoặc "cryst", có liên quan đến từ tiếng Latin "crusta", có nghĩa là "shell" hoặc "covering". Ngày nay, từ "crust" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm địa chất, thực phẩm và thậm chí là thành ngữ tiếng Anh (ví dụ: "living on the crust" có nghĩa là kiếm sống khó khăn).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvỏ bánh, cùi bánh; mẩu bán mì khô

meaningvỏ cứng, vỏ (trái đất, cây...); mai (rùa...); lớp (băng tuyết); vảy cứng

examplea thin crust of ice: lớp băng mỏng

meaning(địa lý,địa chất) vỏ trái đất

type động từ

meaningphủ một lớp vỏ cứng; đóng vỏ cứng, đóng vảy cứng

namespace

the hard outer surface of bread

bề mặt cứng bên ngoài của bánh mì

Ví dụ:
  • sandwiches with the crusts cut off

    bánh sandwich với lớp vỏ được cắt bỏ

  • We saved a few crusts of bread for the birds.

    Chúng tôi để dành một ít vỏ bánh mì cho lũ chim.

a layer of pastry, especially on top of a pie

một lớp bánh ngọt, đặc biệt là trên đầu một chiếc bánh

Ví dụ:
  • Bake until the crust is golden.

    Nướng cho đến khi lớp vỏ vàng.

Từ, cụm từ liên quan

the outer layer of rock that forms the surface of the earth or another planet

lớp đá bên ngoài tạo thành bề mặt trái đất hoặc hành tinh khác

Ví dụ:
  • the earth’s crust

    vỏ trái đất

a hard layer or surface, especially above or around something soft or liquid

một lớp hoặc bề mặt cứng, đặc biệt là ở trên hoặc xung quanh một cái gì đó mềm hoặc lỏng

Ví dụ:
  • a thin crust of ice

    một lớp băng mỏng

Ví dụ bổ sung:
  • The mud had formed a thick crust on the surface of the road.

    Bùn đã tạo thành lớp vỏ dày trên mặt đường.

  • Put the lid on, or a crust will form on the paints.

    Đậy nắp lại, nếu không lớp sơn sẽ hình thành lớp vỏ.

Thành ngữ

earn a/your crust
(British English, informal)to earn enough money to live on
  • I’ve been an actor for 20 years, earning a crust wherever I can.