phó từ
an toàn, chắc chắn (được che chở khỏi nguy hiểm, thiệt hại)
có thể tin cậy, chắc chắn
thận trọng, dè dặt; tỏ ra thận trọng
an toàn, chắc chắn, đáng tin
/ˈseɪfli/Từ "safely" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sæfte," có nghĩa là "nhẹ nhàng, êm ái." Từ này có liên quan đến từ tiếng Latin "suavis," có nghĩa là "ngọt ngào." Theo thời gian, "sæfte" đã phát triển thành "safe" và sau đó là "safely." Sự thay đổi từ "softly" thành "securely" có liên quan đến sự liên kết giữa sự mềm mại và dịu dàng với khái niệm được bảo vệ khỏi nguy hiểm. Cuối cùng, "safe" có nghĩa là "thoát khỏi nguy hiểm" và "safely" biểu thị trạng thái an toàn.
phó từ
an toàn, chắc chắn (được che chở khỏi nguy hiểm, thiệt hại)
có thể tin cậy, chắc chắn
thận trọng, dè dặt; tỏ ra thận trọng
without being harmed, damaged or lost
mà không bị tổn hại, hư hỏng hoặc mất mát
Máy bay đã hạ cánh an toàn.
in a way that does not cause harm or that protects somebody/something from harm
theo cách không gây tổn hại hoặc bảo vệ ai/cái gì khỏi bị tổn hại
Quả bom đã được xử lý an toàn.
Tiền được khóa an toàn trong ngăn kéo.
without much possibility of being wrong
không có nhiều khả năng sai
Chúng ta có thể nói một cách an toàn rằng anh ấy sẽ chấp nhận công việc.
without any possibility of the situation changing
không có khả năng tình hình sẽ thay đổi
Tôi tưởng bọn trẻ đã được an toàn trên giường.
Cuộc bầu cử cuối cùng đã diễn ra an toàn.
without any problems being caused; with no risk
không có bất kỳ vấn đề nào được gây ra; không có rủi ro
Những khuyến nghị này có thể được bỏ qua một cách an toàn.