Định nghĩa của từ root canal

root canalnoun

ống tủy

/ˈruːt kənæl//ˈruːt kənæl/

Thuật ngữ "root canal" dùng để chỉ khoang rỗng tự nhiên bên trong chân răng chứa đầy mô tủy mỏng manh. Tủy răng được tạo thành từ các mạch máu, dây thần kinh và mô liên kết giúp hình thành và nuôi dưỡng răng trong quá trình phát triển. Tuy nhiên, khi răng đã trưởng thành hoàn toàn, những cấu trúc này không còn cần thiết nữa và có thể bị nhiễm trùng hoặc viêm do sâu răng, chấn thương hoặc các yếu tố khác. Trong những trường hợp như vậy, một thủ thuật gọi là liệu pháp điều trị tủy răng được thực hiện để loại bỏ tủy và làm sạch hệ thống ống tủy, thay thế bằng vật liệu trám để ngăn ngừa nhiễm trùng thêm và phục hồi chức năng của răng. Nguồn gốc của thuật ngữ "root canal" có thể bắt nguồn từ bối cảnh giải phẫu của nó, vì ống tủy đi theo đường đi của lớp bên trong của chân răng hoặc ngà răng, giúp neo giữ răng trong xương hàm. Theo thời gian, cụm từ "root canal" đã trở nên phổ biến trong thuật ngữ nha khoa để chỉ cụ thể loại điều trị phục hồi này.

namespace

the space inside the root of a tooth

khoảng không bên trong chân răng

an operation that involves removing infected tissue from the space inside the root of a tooth and replacing it with a substance that will protect it

một hoạt động liên quan đến việc loại bỏ mô bị nhiễm trùng khỏi khoảng trống bên trong chân răng và thay thế bằng chất có tác dụng bảo vệ răng

Ví dụ:
  • I've had two root canals so far.

    Cho đến nay tôi đã điều trị tủy hai lần.

  • I'd rather have root canal than sit through another boring meeting.

    Tôi thà đi chữa tủy còn hơn phải ngồi dự một cuộc họp nhàm chán nữa.

Từ, cụm từ liên quan