Định nghĩa của từ rigour

rigournoun

sự nghiêm khắc

/ˈrɪɡə(r)//ˈrɪɡər/

Từ tiếng Anh "rigour" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "rigour" hoặc "rigure", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "rigorous" có nghĩa là nghiêm ngặt, khắc nghiệt hoặc không khoan nhượng. Trong tiếng Pháp cổ, từ "rigour" được sử dụng trong bối cảnh pháp lý để mô tả các biện pháp hoặc hình phạt nghiêm ngặt và khắt khe do luật áp đặt. Ý nghĩa này của từ này tiếp tục trong tiếng Anh trung đại và Defenders, trong từ điển luật tiếng Anh trung đại Matter of France của ông, bao gồm định nghĩa "rigour: strengthe in normes, hardness, gravitie of punishments" vào cuối thế kỷ 15. Cách viết "rigour" phát triển từ cách viết "rigur" trong tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 16 và tiếp tục được sử dụng trong tiếng Anh đương đại, chủ yếu trong các bối cảnh khoa học, học thuật và kỹ thuật để mô tả các tiêu chuẩn, phương pháp và quy trình nghiêm ngặt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính nghiêm khắc, tính khắc khe, tính chặt chẽ, tính nghiêm ngặt

meaningtính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)

meaningtính khắc khổ (đời sống)

namespace

the fact of being careful and paying great attention to detail

thực tế là phải cẩn thận và chú ý đến từng chi tiết

Ví dụ:
  • academic/intellectual/scientific, etc. rigour

    học thuật/trí tuệ/khoa học, v.v. sự nghiêm ngặt

Ví dụ bổ sung:
  • I can only hope that they are applying rigour to these ideas and discoveries.

    Tôi chỉ có thể hy vọng rằng họ đang áp dụng nghiêm ngặt những ý tưởng và khám phá này.

  • Their analysis lacks rigour.

    Phân tích của họ thiếu sự chặt chẽ.

  • There is a need for academic rigour in approaching this problem.

    Cần có sự nghiêm túc về mặt học thuật khi tiếp cận vấn đề này.

  • methodology guidelines to maintain scientific rigour

    hướng dẫn phương pháp luận để duy trì tính chặt chẽ khoa học

the fact of being strict or severe

thực tế là nghiêm khắc hoặc nghiêm trọng

Ví dụ:
  • This crime must be treated with the full rigour of the law.

    Tội này phải được xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Từ, cụm từ liên quan

the difficulties and unpleasant conditions of something

những khó khăn và điều kiện khó chịu của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The plants were unable to withstand the rigours of a harsh winter.

    Cây không thể chịu được sự khắc nghiệt của mùa đông khắc nghiệt.

  • She woke refreshed to face the rigours of a new day.

    Cô thức dậy sảng khoái để đối mặt với sự khắc nghiệt của một ngày mới.

Ví dụ bổ sung:
  • He quickly proved he could handle the rigours of the job.

    Anh ấy nhanh chóng chứng tỏ mình có thể xử lý được sự khắc nghiệt của công việc.

  • The thick coat of the mountain goat protects it against the rigours of winter.

    Bộ lông dày của dê núi bảo vệ nó khỏi sự khắc nghiệt của mùa đông.

  • The town managed to escape the rigours of war.

    Thị trấn đã thoát khỏi sự khắc nghiệt của chiến tranh.

  • computers that are subjected to the rigours of the office environment

    máy tính phải chịu sự khắc nghiệt của môi trường văn phòng