Định nghĩa của từ riding

ridingnoun

môn thể thao cưỡi ngựa, sự đi xe (bus, điện, xe đạp)

/ˈrʌɪdɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "riding" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ thuật ngữ "rīdan", có nghĩa là "cưỡi" hoặc "lên ngựa". Từ tiếng Anh cổ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh hiện đại "ride", có nghĩa là "đi trên lưng ngựa" hoặc "di chuyển trên xe". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), dạng "riding" xuất hiện như một danh từ, ám chỉ một khu vực hoặc vùng có hoạt động cưỡi ngựa hoặc một quận do một lãnh chúa cao quý hoặc cấp trên cai quản. Nghĩa của "riding" này phát triển từ khái niệm ban đầu về cưỡi ngựa như một phương tiện di chuyển sang bối cảnh địa lý và hành chính rộng hơn. Ngày nay, từ "riding" thường được sử dụng trong họ (ví dụ: Riding, Ridging) và tên địa danh (ví dụ: Riding County, West Riding of Yorkshire).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmôn cưỡi ngựa

exampleto be fond of riding: thích cưỡi ngựa

meaningsự đi xe (xe lửa, xe buýt, xe điện...); sự đi xe đạp

meaningsự cưỡi lên (lưng...)

type danh từ

meaningkhu vực hành chính (ở Ióoc

exampleto be fond of riding: thích cưỡi ngựa

meaning(Ca

namespace

the sport or activity of riding horses

môn thể thao hoặc hoạt động cưỡi ngựa

Ví dụ:
  • I'm taking riding lessons.

    Tôi đang học cưỡi ngựa.

  • riding boots

    ủng cưỡi ngựa

  • to go riding

    đi cưỡi ngựa

  • to go horseback riding

    đi cưỡi ngựa

  • We went horse riding.

    Chúng tôi đi cưỡi ngựa.

one of the three former parts of the English county of Yorkshire called the East Riding, the North Riding and the West Riding

một trong ba phần cũ của hạt Yorkshire của Anh được gọi là East Riding, North Riding và West Riding

a district that elects its own representative to a state or national government

một quận bầu đại diện của chính mình cho chính phủ tiểu bang hoặc quốc gia

Ví dụ:
  • A by-election was called for the Ontario riding of Whitby-Oshawa.

    Một cuộc bầu cử phụ đã được kêu gọi cho cuộc bầu cử Ontario của Whitby-Oshawa.