Định nghĩa của từ resultant

resultantadjective

kết quả

/rɪˈzʌltənt//rɪˈzʌltənt/

Nguồn gốc từGiữa thế kỷ 17 (theo nghĩa tính từ): từ tiếng Latin resultant- ‘nhảy trở lại’, từ động từ resultare ‘kết quả’, trước đó theo nghĩa ‘nhảy trở lại’, từ re- (diễn tả lực mạnh) + saltare (thường dùng của salire ‘nhảy’).

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkết quả

meaning(vật lý), (toán học) tổng hợp

exampleresultant force: lực tổng hợp, hợp lực

exampleresultant law: luật phân phối tổng hợp

meaning(vật lý), (toán học) lực tổng hợp, hợp lực

typeDefault

meaning(đại số) kết thức; (giải tích) tích chập, (vật lí) hợp lực

namespace
Ví dụ:
  • The resultant of adding 3 and 4 is 7.

    Kết quả của phép cộng 3 và 4 là 7.

  • After the merger, the resultant company became a major player in the industry.

    Sau khi sáp nhập, công ty mới đã trở thành một công ty lớn trong ngành.

  • The resultant force acting on an object is the vector sum of all the forces applied to it.

    Lực tổng hợp tác dụng lên một vật là tổng vectơ của tất cả các lực tác dụng vào vật đó.

  • The resultant of subtracting 15 from 20 is 5.

    Kết quả của phép trừ 15 cho 20 là 5.

  • The stock market experienced a positive resultant from the central bank's decision to lower interest rates.

    Thị trường chứng khoán đã có kết quả tích cực từ quyết định hạ lãi suất của ngân hàng trung ương.

  • The resultant of multiplying 2 and 3 is 6.

    Kết quả của phép nhân 2 và 3 là 6.

  • The resultant effect of the weather patterns was a record-breaking drought in that region.

    Hậu quả của hiện tượng thời tiết này là một đợt hạn hán phá kỷ lục ở khu vực đó.

  • The resultant number after rounding off 3.65 to the nearest integer is 4.

    Số kết quả sau khi làm tròn 3,65 đến số nguyên gần nhất là 4.

  • The resultant of dividing 30 by 5 is 6 with a remainder of 0.

    Kết quả của phép chia 30 cho 5 là 6 với số dư là 0.

  • The resultant wind speed was not enough to displace the sailors on their voyage.

    Tốc độ gió do đó không đủ để đẩy các thủy thủ ra khỏi chuyến đi.