danh từ
sự từ chối, sự cự tuyệt, sự thoái thác, sự không nhận
sự bỏ (vợ)
sự không công nhận, sự không thừa nhận, bác bỏ (một thuyết)
sự từ chối
/rɪˌpjuːdiˈeɪʃn//rɪˌpjuːdiˈeɪʃn/Từ "repudiation" có nguồn gốc từ tiếng Latin "repudiare," có nghĩa là "từ chối" hoặc "từ chối". Vào thời trung cổ, từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh pháp lý, đặc biệt là liên quan đến hôn nhân. Trong tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha, từ này phát triển thành nghĩa là "rejection" hoặc "abandonment" theo nghĩa rộng hơn, và sau đó được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15. Ngày nay, từ "repudiation" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm pháp lý, tài chính và chính trị, để biểu thị hành động từ chối, từ bỏ hoặc phủ nhận một cái gì đó hoặc một ai đó.
danh từ
sự từ chối, sự cự tuyệt, sự thoái thác, sự không nhận
sự bỏ (vợ)
sự không công nhận, sự không thừa nhận, bác bỏ (một thuyết)
the act of refusing to accept something
hành động từ chối chấp nhận một cái gì đó
sự từ chối chế độ nô lệ trên toàn thế giới vào thế kỷ XIX
Từ, cụm từ liên quan
the act of saying officially and/or publicly that something is not true
hành động nói chính thức và/hoặc công khai rằng điều gì đó là không đúng sự thật
sự từ chối một yêu cầu bồi thường
Từ, cụm từ liên quan
the act of refusing to be connected with somebody any longer
hành động từ chối không còn kết nối với ai nữa
sự phủ nhận đáng kinh ngạc của ông đối với đảng của ông và ứng cử viên của đảng