Định nghĩa của từ refusal

refusalnoun

sự từ chối, sự khước từ

/rɪˈfjuːzl/

Định nghĩa của từ undefined

"Refusal" có nguồn gốc từ tiếng Latin "refutare", có nghĩa là "đẩy lùi, đẩy lùi hoặc bác bỏ". Từ này phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "refuser", sau đó du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14. Tiền tố "re-" trong "refusal" chỉ "back" hoặc "đi", nhấn mạnh hành động quay lại hoặc đi khỏi một cái gì đó. Từ này nhấn mạnh hành động từ chối hoặc từ chối một cái gì đó, cho dù đó là một yêu cầu, lời đề nghị hoặc đề xuất.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt

examplethe refusal of an invitation: sự từ chối lời mời

exampleto give a flat refusal: từ chối thẳng

exampleto take no refusal: cứ dai dẳng (đeo đẳng) nhất định không để cho bị từ chối

meaningquyền ưu tiên (chọn trước nhất)

exampleto have the refusal of something: có quyền ưu tiên chọn trước nhất cái gì

exampleto give someone the refusal of something: cho ai quyền ưu tiên được chọn trước nhất giá trị

namespace
Ví dụ:
  • The bank rejected his request for a loan due to his poor credit history, resulting in a refusal.

    Ngân hàng đã từ chối yêu cầu vay vốn của anh ấy vì lịch sử tín dụng kém, dẫn đến việc bị từ chối.

  • She refused to eat the food cooked by the other guests, preferring to stick to her own dietary restrictions.

    Bà từ chối ăn đồ ăn do những vị khách khác nấu và muốn tuân thủ chế độ ăn kiêng của riêng mình.

  • The physician refused to prescribe the patient any painkillers without further testing due to the potential risks.

    Bác sĩ từ chối kê đơn thuốc giảm đau cho bệnh nhân mà không tiến hành xét nghiệm thêm vì những rủi ro tiềm ẩn.

  • The hiring manager regrettably refused to offer the job to the candidate despite her impressive qualifications.

    Người quản lý tuyển dụng đáng tiếc đã từ chối nhận ứng viên vào làm mặc dù cô ấy có trình độ rất ấn tượng.

  • The police officer refused to provide any details about the case, citing confidentiality rules.

    Viên cảnh sát từ chối cung cấp bất kỳ thông tin chi tiết nào về vụ án, với lý do là vì lý do bảo mật.

  • The authorities refused to issue a visa to the applicant due to a lack of the necessary documents.

    Chính quyền từ chối cấp thị thực cho người nộp đơn vì thiếu các giấy tờ cần thiết.

  • The political party's leaders have consistently refused to acknowledge the problem and address it.

    Các nhà lãnh đạo đảng chính trị liên tục từ chối thừa nhận vấn đề và giải quyết nó.

  • The charity refused the donor's offer because they had already exceeded their fundraising goal for the year.

    Tổ chức từ thiện đã từ chối lời đề nghị của nhà tài trợ vì họ đã vượt quá mục tiêu gây quỹ trong năm.

  • The investor refused to sell the shares at the lower price proposed by the buyer, as he believed the stock had great potential.

    Nhà đầu tư đã từ chối bán cổ phiếu với mức giá thấp hơn mà người mua đề xuất vì ông tin rằng cổ phiếu này có tiềm năng lớn.

  • The builder refused to accept any responsibility for the defects in the construction, saying they were the sole fault of the client's supervision.

    Người xây dựng từ chối chịu trách nhiệm về những khiếm khuyết trong quá trình xây dựng, nói rằng đó là lỗi duy nhất do giám sát của khách hàng.

Từ, cụm từ liên quan