danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) mùi thơm phưng phức
sự làm nhớ lại, sự gợi lại
sự tái bản
/ˈredələns//ˈredələns/"Redolence" bắt nguồn từ tiếng Latin "redolere", có nghĩa là "ngửi, tỏa ra mùi". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiền tố "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "back") và động từ "dolere", có nghĩa là "đau buồn, đau khổ". Mặc dù mối liên hệ này có vẻ mơ hồ, nhưng ý nghĩa ban đầu của "redolere" có thể ám chỉ mùi mạnh, thường là hăng liên quan đến đau buồn hoặc đau khổ, giống như mùi của giàn hỏa táng. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm bất kỳ mùi thơm mạnh, dễ chịu nào.
danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) mùi thơm phưng phức
sự làm nhớ lại, sự gợi lại
the quality of making you think of the thing mentioned
chất lượng khiến bạn nghĩ đến điều được đề cập
Ngôi nhà mang đậm dấu ấn lộng lẫy của những năm 1930.
the quality of smelling strongly of the thing mentioned
chất lượng ngửi thấy mạnh mẽ của điều được đề cập
mùi thơm của thảo mộc và gia vị