danh từ
rađiô
máy thu thanh, máy rađiô
động từ
truyền đi bằng rađiô, thông tin bằng rađiô, phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai)
sóng vô tuyến
/ˈreɪdɪəʊ/Từ "radio" bắt nguồn từ tiếng Latin "radius", có nghĩa là "nan hoa của bánh xe" hoặc "chùm ánh sáng". Vào đầu thế kỷ 20, thuật ngữ "radio" được đặt ra để mô tả một công nghệ mới truyền năng lượng qua sóng, tương tự như cách nan hoa của bánh xe tỏa ra từ trục. Guglielmo Marconi, một nhà phát minh người Ý, được ghi nhận là người phát triển điện báo không dây thực tế đầu tiên vào những năm 1890. Công nghệ này sử dụng sóng vô tuyến để truyền tin nhắn mã Morse qua những khoảng cách xa. Thuật ngữ "radio" được chọn vì nó gợi lên ý tưởng về năng lượng được truyền ra ngoài, giống như các tia từ tâm bánh xe. Khi công nghệ phát triển và truyền hình cùng các hình thức phát sóng khác xuất hiện, thuật ngữ "radio" trở thành từ đồng nghĩa với truyền thông và giải trí không dây. Ngày nay, từ "radio" được sử dụng rộng rãi để mô tả một loạt các thiết bị và dịch vụ truyền tín hiệu âm thanh qua sóng vô tuyến.
danh từ
rađiô
máy thu thanh, máy rađiô
động từ
truyền đi bằng rađiô, thông tin bằng rađiô, phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai)
the activity of broadcasting programmes for people to listen to; the programmes that are broadcast
hoạt động phát sóng các chương trình cho người dân nghe; các chương trình được phát sóng
Vở kịch được viết đặc biệt cho đài phát thanh.
Tôi nghe radio trên đường đi làm.
Cuộc phỏng vấn được phát sóng trên đài phát thanh và truyền hình.
Bạn có nghe cuộc phỏng vấn với anh ấy trên đài phát thanh không?
đài phát thanh quốc gia
một chương trình/chương trình/phát thanh/phỏng vấn trên đài phát thanh
một đài phát thanh / mạng
một người dẫn chương trình phát thanh
Đài FM/đài thương mại
đài phát thanh kỹ thuật số/vệ tinh
Anh ta lái xe với cửa sổ mở và đài phát thanh ầm ĩ.
Đài phát thanh thông báo rằng tổng thống đã bị ám sát.
Bài hát hiện đang nhận được nhiều lượt phát sóng trên radio.
đài phát thanh lớn nhất nước Mỹ
Từ, cụm từ liên quan
a piece of equipment used for listening to programmes that are broadcast to the public
một thiết bị dùng để nghe các chương trình được phát sóng tới công chúng
để bật/tắt radio
bật radio lên
một đài phát thanh xe hơi
Đài phát thanh của anh ấy được điều chỉnh vĩnh viễn theo Heart FM.
Từ, cụm từ liên quan
the process of sending and receiving messages through the air using electromagnetic waves
quá trình gửi và nhận tin nhắn qua không khí bằng sóng điện từ
Anh ấy không thể liên lạc với Blake qua radio.
để giữ liên lạc qua radio
tần số/tín hiệu/thông tin liên lạc/sóng vô tuyến
Thật thú vị khi nghe tiếng trò chuyện qua radio từ các con tàu.
Tin nhắn được gửi qua đài phát thanh.
Quân đội duy trì sự im lặng vô tuyến nghiêm ngặt trong khi họ di chuyển vào vị trí.
a piece of equipment, for example on ships or planes, for sending and receiving radio signals
một thiết bị, ví dụ trên tàu hoặc máy bay, để gửi và nhận tín hiệu vô tuyến
Họ nghe thấy cảnh báo gió giật qua đài phát thanh của tàu.
Công ty hàng không không thể liên lạc được với máy bay trên đài phát thanh của mình.
Đã có những lời kêu gọi sử dụng radio taxi để liên kết người lái tàu và hộp tín hiệu.