Định nghĩa của từ question

questionnoun

câu hỏi, hỏi, chất vấn

/ˈkwɛstʃ(ə)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "question" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "quaestio" có nghĩa là "điều tra", "tra hỏi" hoặc "hỏi". Từ tiếng Latin này là một từ phái sinh của "quaerere", có nghĩa là "tìm kiếm" hoặc "hỏi". Từ tiếng Latin "quaestio" được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "questioun", ám chỉ một cuộc điều tra hoặc thẩm vấn. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "question," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ cuộc điều tra hoặc truy vấn nào được đưa ra trong lời nói hoặc văn bản. Trong tiếng Anh hiện đại, một câu hỏi thường được coi là một câu yêu cầu thông tin, làm rõ hoặc xác nhận và thường được đánh dấu bằng ngữ điệu tăng dần ở cuối. Từ "question" đã đi một chặng đường dài từ nguồn gốc tiếng Latin của nó, nhưng bản chất của nó vẫn như vậy: một yêu cầu về kiến ​​thức hoặc sự hiểu biết.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcâu hỏi

exampleto put a question: đặt một câu hỏi

exampleto answers a question: trả lời một câu hỏi

meaningvấn đề; điều bàn đến, điều nói đến

exampleto question the honesty of somebody: nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai

exampleit cannot be questioned but [that]: không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là

examplethat is not the question: vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó

meaningxin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)

exampleto put the question: lấy biểu quyết

type ngoại động từ

meaninghỏi, hỏi cung

exampleto put a question: đặt một câu hỏi

exampleto answers a question: trả lời một câu hỏi

meaningnghi ngờ; đặt thành vấn đề

exampleto question the honesty of somebody: nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai

exampleit cannot be questioned but [that]: không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là

examplethat is not the question: vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó

meaningđiều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)

exampleto put the question: lấy biểu quyết

namespace

a sentence, phrase or word that asks for information

một câu, cụm từ hoặc từ yêu cầu thông tin

Ví dụ:
  • You didn't answer my question.

    Bạn chưa trả lời câu hỏi của tôi.

  • You will have the opportunity to ask questions.

    Bạn sẽ có cơ hội đặt câu hỏi.

  • Does anyone have any questions?

    người nào nữa có câu hỏi khác không?

  • I would now like to pose two questions:…

    Bây giờ tôi xin đặt ra hai câu hỏi:…

  • That's a very interesting question.

    Đó là một câu hỏi rất thú vị.

  • The question is, how much are they going to pay you?

    Câu hỏi đặt ra là họ sẽ trả cho bạn bao nhiêu?

  • The big question is, why did they do it?

    Câu hỏi lớn là tại sao họ lại làm điều đó?

  • The question arises as to whether or not he knew of the situation.

    Câu hỏi đặt ra là liệu anh ta có biết về tình huống này hay không.

  • The key question of what caused the leak remains unanswered.

    Câu hỏi quan trọng về nguyên nhân gây ra vụ rò rỉ vẫn chưa được trả lời.

  • Can I ask you a question about your first novel?

    Tôi có thể hỏi bạn một câu về cuốn tiểu thuyết đầu tiên của bạn được không?

  • He put a question to the minister about the recent reforms.

    Ông đặt câu hỏi với Bộ trưởng về những cải cách gần đây.

  • I hope the police don't ask any awkward questions.

    Tôi hy vọng cảnh sát không hỏi những câu hỏi khó xử.

  • This is a difficult question to answer.

    Đây là một câu hỏi khó trả lời.

  • The short answer to your question is yes.

    Câu trả lời ngắn gọn cho câu hỏi của bạn là có.

  • The government doesn’t have the answers to these difficult questions.

    Chính phủ không có câu trả lời cho những câu hỏi khó khăn này.

  • In an interview try to ask open questions that don't just need ‘Yes’ or ‘No’ as an answer.

    Trong cuộc phỏng vấn, hãy cố gắng đặt những câu hỏi mở không chỉ cần câu trả lời là “Có” hoặc “Không”.

  • I paid cash, no questions asked.

    Tôi đã trả tiền mặt, không có câu hỏi nào được hỏi.

Ví dụ bổ sung:
  • Does anyone have any questions for our speaker?

    Có ai có câu hỏi nào dành cho diễn giả của chúng tôi không?

  • Don't be afraid to ask questions as to why things are done in the way they are.

    Đừng ngại đặt câu hỏi tại sao mọi việc lại được thực hiện như vậy.

  • He became embarrassed when a journalist asked him pointed questions about his finances.

    Anh trở nên xấu hổ khi một nhà báo hỏi anh những câu hỏi cụ thể về tài chính của anh.

  • She refused to answer questions about her private life.

    Cô từ chối trả lời các câu hỏi về đời tư.

  • He easily evaded all the interviewer's most probing questions.

    Anh ta dễ dàng né tránh tất cả những câu hỏi thăm dò nhất của người phỏng vấn.

a task or request for information that is intended to test your knowledge or understanding, for example in an exam or a competition

một nhiệm vụ hoặc yêu cầu thông tin nhằm kiểm tra kiến ​​thức hoặc sự hiểu biết của bạn, ví dụ như trong một kỳ thi hoặc một cuộc thi

Ví dụ:
  • Question 3 was very difficult.

    Câu hỏi thứ 3 rất khó.

  • I couldn't do Question 6.

    Tôi không thể làm được Câu 6.

  • You must answer all ten questions.

    Bạn phải trả lời tất cả mười câu hỏi.

  • In the exam there's sure to be a question on energy.

    Trong bài thi chắc chắn sẽ có câu hỏi về năng lượng.

a matter or topic that needs to be discussed or dealt with

một vấn đề hoặc chủ đề cần được thảo luận hoặc giải quyết

Ví dụ:
  • This is an issue that raises many important questions.

    Đây là một vấn đề đặt ra nhiều câu hỏi quan trọng.

  • Let's look at the question of security.

    Chúng ta hãy nhìn vào câu hỏi về an ninh.

  • Finally we shall deal with the question of cost.

    Cuối cùng chúng ta sẽ giải quyết vấn đề chi phí.

  • The question that needs to be addressed is one of funding.

    Câu hỏi cần được giải quyết là vấn đề tài trợ.

  • Questions remain about how she was appointed.

    Các câu hỏi vẫn còn về cách cô ấy được bổ nhiệm.

  • The case raises serious questions about the company's conduct.

    Vụ việc đặt ra những câu hỏi nghiêm trọng về hành vi của công ty.

  • Which route is better remains an open question (= it is not decided).

    Tuyến đường nào tốt hơn vẫn là một câu hỏi mở (= nó chưa được quyết định).

  • The film doesn't answer all the questions it raises.

    Bộ phim không trả lời tất cả các câu hỏi mà nó đặt ra.

  • The research is asking the wrong questions.

    Nghiên cứu đang đặt ra những câu hỏi sai lầm.

  • The new play poses some challenging questions.

    Vở kịch mới đặt ra một số câu hỏi đầy thách thức.

Ví dụ bổ sung:
  • We come now to the vexed question of pension rights.

    Bây giờ chúng ta chuyển sang câu hỏi gây tranh cãi về quyền hưởng lương hưu.

  • I would like to address the question of the relationship between a prison and the community.

    Tôi muốn giải quyết vấn đề về mối quan hệ giữa nhà tù và cộng đồng.

doubt or not being certain about something

nghi ngờ hoặc không chắc chắn về điều gì đó

Ví dụ:
  • His suitability for the job is open to question.

    Sự phù hợp của anh ấy với công việc vẫn còn là một câu hỏi.

  • Her honesty is beyond question.

    Sự trung thực của cô ấy là điều không thể nghi ngờ.

  • Her version of events was accepted without question.

    Phiên bản sự kiện của cô đã được chấp nhận mà không cần thắc mắc.

  • This case brings into question the whole purpose of the law.

    Trường hợp này đặt ra câu hỏi về toàn bộ mục đích của luật pháp.

  • The authenticity of the painting has been thrown into question.

    Tính xác thực của bức tranh đã bị đặt dấu hỏi.

  • The safety of the system has recently come into question.

    Sự an toàn của hệ thống gần đây đã được đặt ra câu hỏi.

  • His ability has never been called into question.

    Khả năng của anh ấy chưa bao giờ bị đặt dấu hỏi.

  • I did have some questions as to his motive in coming.

    Tôi đã có một số câu hỏi về động cơ đến đây của anh ấy.

  • She's a great dancer, there's no question about that.

    Cô ấy là một vũ công tuyệt vời, không có gì phải bàn cãi về điều đó.

Ví dụ bổ sung:
  • It was, without question, the worst day of my life.

    Không nghi ngờ gì nữa, đó là ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi.

  • There is no question about her enthusiasm for the job.

    Không có nghi ngờ gì về sự nhiệt tình của cô ấy đối với công việc.

  • The incident brought into question the safety of travellers in the region.

    Vụ việc đặt ra câu hỏi về sự an toàn của du khách trong khu vực.

Thành ngữ

beg the question
to make somebody want to ask a question that has not yet been answered
  • All of which begs the question as to who will fund the project.
  • to talk about something as if it were definitely true, even though it might not be
  • These assumptions beg the question that children learn languages more easily than adults.
  • good question!
    (informal)used to show that you do not know the answer to a question
  • ‘How much is all this going to cost?’ ‘Good question!’
  • in question
    that is being discussed
  • On the day in question we were in Cardiff.
  • in doubt; uncertain
  • The future of public transport is not in question.
  • His sincerity is not in question.
  • just/merely/only a question of (doing) something
    used to say that something is not difficult to predict, explain, do, etc.
  • It's merely a question of time before the business collapses.
  • It's just a question of deciding what you really want.
  • Now it's just a question of getting the wording right.
  • a moot point/question
    (British English, North American English)a matter about which there may be difference of opinion or a lack of understanding
  • Whether this should be enforced by law or not is a moot point.
  • a moot question/point
    a matter about which there may be difference of opinion or a lack of understanding
  • Whether this should be enforced by law or not is a moot question.
  • out of the question
    impossible or not allowed and therefore not worth discussing
  • Another trip abroad this year is out of the question.
  • pop the question
    (informal)to ask somebody to marry you
    there is/was no question of something happening/of somebody doing something
    there is/was no possibility of something
  • There was no question of his/him cancelling the trip so near the departure date.