danh từ
câu hỏi
to put a question: đặt một câu hỏi
to answers a question: trả lời một câu hỏi
vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến
to question the honesty of somebody: nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai
it cannot be questioned but [that]: không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là
that is not the question: vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó
xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
to put the question: lấy biểu quyết
ngoại động từ
hỏi, hỏi cung
to put a question: đặt một câu hỏi
to answers a question: trả lời một câu hỏi
nghi ngờ; đặt thành vấn đề
to question the honesty of somebody: nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai
it cannot be questioned but [that]: không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là
that is not the question: vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó
điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)
to put the question: lấy biểu quyết