danh từ
sự buồn nôn, sự buồn mửa
sự khó tính; tính khảnh
tính dễ mếch lòng
danh từ
sự buồn nôn, sự buồn mửa
sự khó tính; tính khảnh
tính dễ mếch lòng
sự buồn nôn
/ˈkwiːzinəs//ˈkwiːzinəs/Từ "queasiness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "cwis" hoặc "cwisness", có nghĩa là "disgust" hoặc "buồn nôn". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "kweisiz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "gweis", cả hai đều mang hàm ý về sự ghê tởm hoặc không thích. Trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "queasiness" xuất hiện như một sự kết hợp của các từ "quease", có nghĩa là "ghê tởm hoặc buồn nôn", và hậu tố "-ness", tạo thành một danh từ chỉ phẩm chất hoặc trạng thái. Lần đầu tiên sử dụng "queasiness" được ghi lại có từ thế kỷ 14, khi nó xuất hiện trong bài thơ "The Vision of Piers Plowman" của William Langland. Theo thời gian, từ "queasiness" đã mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm cảm giác khó chịu, bồn chồn hoặc buồn nôn, thường là phản ứng với các kích thích khó chịu hoặc buồn nôn. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để mô tả một loạt các phản ứng về thể chất và cảm xúc đối với những trải nghiệm khó chịu hoặc không dễ chịu.
danh từ
sự buồn nôn, sự buồn mửa
sự khó tính; tính khảnh
tính dễ mếch lòng
danh từ
sự buồn nôn, sự buồn mửa
sự khó tính; tính khảnh
tính dễ mếch lòng
the feeling of wanting to vomit
cảm giác muốn nôn
Cô cảm thấy hơi buồn nôn vào buổi sáng trong những tháng đầu của thai kỳ.
Tôi cảm thấy buồn nôn khi con thuyền bắt đầu lắc lư giữa dòng nước dữ dội.
Mùi thịt nấu khiến vợ tôi buồn nôn, nhưng họ vẫn hoàn thành việc chuẩn bị bữa tối cho khách.
Người mẹ tương lai phàn nàn về cảm giác buồn nôn trong giai đoạn đầu của thai kỳ, nhưng dần quen với cảm giác này khi em bé lớn lên.
Cô giải thích rằng cảm giác buồn nôn khi đi tàu lượn siêu tốc là do chứng say tàu xe.
Từ, cụm từ liên quan
the feeling of being slightly nervous or worried about something
cảm giác hơi lo lắng hoặc bồn chồn về điều gì đó
cảm giác bất an về mặt đạo đức trong toàn bộ công việc kinh doanh