danh từ
chủ, người sở hữu
chủ sở hữu
/prəˈpraɪətə(r)//prəˈpraɪətər/"Proprietor" bắt nguồn từ tiếng Latin "proprius", có nghĩa là "của riêng mình". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu dùng để chỉ chủ sở hữu bất động sản. Theo thời gian, từ này mở rộng ra để bao gồm bất kỳ ai có quyền sở hữu, bao gồm cả doanh nghiệp và cơ sở. Ví dụ, "proprietor" của một cửa hàng là người sở hữu và quản lý cửa hàng đó. Từ này nhấn mạnh ý nghĩa sở hữu và kiểm soát cá nhân đối với một thực thể hoặc nguồn lực cụ thể.
danh từ
chủ, người sở hữu
Người chủ thân thiện của quán ăn địa phương luôn chào đón khách hàng bằng nụ cười ấm áp mỗi buổi sáng.
Chủ sở hữu mới của tiệm bánh nổi tiếng này đang bận rộn hoàn thiện các loại bánh ngọt đặc trưng của họ.
Chủ cửa hàng đồ cổ nhỏ nhắn này đang háo hức chờ đợi chiếc đồng hồ hiếm có từ thế kỷ 19.
Vợ của mục sư đã đảm nhiệm vai trò chủ cửa hàng bán đồ tiết kiệm của nhà thờ trong hơn 20 năm.
Chủ quán bar nổi tiếng với lòng trung thành tuyệt đối với khách quen và đã điều hành quán trong hơn 30 năm.
Chủ sở hữu trang trại hữu cơ tự hào vì chỉ sử dụng các phương pháp canh tác bền vững.
Chủ sở hữu của nhà sản xuất bánh mì naan làm việc không biết mệt mỏi để đảm bảo rằng mỗi ổ bánh mì đều được làm từ những nguyên liệu tươi ngon nhất.
Chủ sở hữu trẻ của quán burger đã thay đổi thực đơn và nhận được nhiều lời khen ngợi từ các nhà phê bình ẩm thực địa phương.
Chủ sở hữu của công ty sân khấu đã dành cả cuộc đời mình để hỗ trợ các diễn viên đầy tham vọng và sản xuất ra những tác phẩm khơi gợi suy nghĩ.
Chủ cửa hàng hoa là bậc thầy về thiết kế hoa và tạo ra những tác phẩm tuyệt đẹp cho đám cưới và các sự kiện đặc biệt.