Định nghĩa của từ landlord

landlordnoun

Chủ nhà

/ˈlændlɔːd//ˈlændlɔːrd/

Từ "landlord" có nguồn gốc từ thời Trung cổ, kết hợp các từ tiếng Anh cổ "land" và "hlaford", có nghĩa là "lãnh chúa". Ban đầu, từ này được dùng để mô tả lãnh chúa của một điền trang nắm giữ đất đai và cho thuê cho người thuê. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm bất kỳ ai sở hữu bất động sản và cho thuê, dù là một ngôi nhà đơn lẻ hay một khu điền trang rộng lớn. Việc sử dụng "lord" trong thuật ngữ này phản ánh quyền lực lịch sử và động lực sở hữu giữa chủ đất và người thuê đất, với chủ đất theo truyền thống nắm giữ vị trí có thẩm quyền.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchủ nhà (nhà cho thuê)

meaningchủ quán trọ, chủ khách sạn

meaningđịa ch

namespace

a person or company from whom you rent a room, a house, an office, etc.

một người hoặc công ty mà bạn thuê phòng, nhà, văn phòng, v.v.

Ví dụ:
  • a buy-to-let landlord (= who buys houses and flats in order to rent them out)

    chủ nhà mua để cho thuê (= người mua nhà và căn hộ để cho thuê)

  • My current landlord has been very accommodating with my rental agreement and regularly responds to maintenance requests in a timely manner.

    Chủ nhà hiện tại của tôi rất nhiệt tình với hợp đồng thuê nhà của tôi và thường xuyên phản hồi các yêu cầu bảo trì một cách kịp thời.

  • After several months of searching, I finally found a reliable and trustworthy landlord for my new apartment.

    Sau nhiều tháng tìm kiếm, cuối cùng tôi cũng tìm được một chủ nhà đáng tin cậy cho căn hộ mới của mình.

  • I am in the process of negotiating a higher rent increase with my landlord, as I believe the current lease terms are unfair.

    Tôi đang trong quá trình thương lượng để tăng tiền thuê nhà với chủ nhà vì tôi cho rằng các điều khoản thuê nhà hiện tại là không công bằng.

  • My landlord has been kind enough to provide me with a month-to-month lease option, as it allows me to have greater flexibility in my living arrangements.

    Chủ nhà của tôi đã tử tế cho tôi thuê nhà theo tháng vì nó cho phép tôi linh hoạt hơn trong việc sắp xếp chỗ ở.

Từ, cụm từ liên quan

a man who owns or manages a pub or a guest house

người đàn ông sở hữu hoặc quản lý một quán rượu hoặc một nhà khách

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan