Định nghĩa của từ meaningfully

meaningfullyadverb

có ý nghĩa

/ˈmiːnɪŋfəli//ˈmiːnɪŋfəli/

"Meaningfully" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mænan", có nghĩa là "suy nghĩ, có ý định hoặc biểu thị". Từ này phát triển thành "mean" trong tiếng Anh trung đại, sau đó thành "meaning" vào cuối thế kỷ 16. Hậu tố "-ly", biểu thị một cách thức hoặc phẩm chất, được thêm vào "meaning" vào thế kỷ 17, tạo thành "meaningfully." Do đó, "meaningfully" về cơ bản có nghĩa là "theo cách có ý nghĩa hoặc tầm quan trọng", nhấn mạnh tầm quan trọng của ý định và sự hiểu biết trong giao tiếp.

namespace

in a serious and important way

một cách nghiêm túc và quan trọng

Ví dụ:
  • to participate meaningfully in a debate

    tham gia một cách có ý nghĩa vào một cuộc tranh luận

  • Jennifer volunteered at the homeless shelter every weekend, knowing that it was a meaningful way to give back to her community.

    Jennifer tình nguyện đến nhà tạm trú cho người vô gia cư vào mỗi cuối tuần vì cô biết rằng đây là cách có ý nghĩa để đền đáp cộng đồng.

  • After retiring from his successful career, John wanted to spend his time pursuing meaningful hobbies, such as gardening and painting.

    Sau khi nghỉ hưu sau sự nghiệp thành công, John muốn dành thời gian theo đuổi những sở thích có ý nghĩa như làm vườn và vẽ tranh.

  • In his eulogy, the speaker spoke of how the deceased led a meaningful life, filled with kindness and compassion.

    Trong bài điếu văn, diễn giả đã nói về việc người quá cố đã sống một cuộc sống có ý nghĩa, tràn đầy lòng tốt và lòng trắc ẩn.

  • The author believed that education was a meaningful pursuit, as it not only developed intellectual abilities but also fostered critical thinking and problem-solving skills.

    Tác giả tin rằng giáo dục là một hoạt động có ý nghĩa vì nó không chỉ phát triển khả năng trí tuệ mà còn bồi dưỡng tư duy phản biện và kỹ năng giải quyết vấn đề.

in a way that is intended to communicate or express something to somebody, without any words being spoken

theo cách nhằm mục đích giao tiếp hoặc bày tỏ điều gì đó với ai đó mà không cần nói ra bất kỳ lời nào

Ví dụ:
  • to glare/glance/stare meaningfully at somebody

    trừng mắt/nhìn/nhìn chằm chằm vào ai đó một cách đầy ý nghĩa

Thành ngữ

somebody’s heart misses/skips a beat
used to say that somebody has a sudden feeling of fear, excitement, etc.
  • My heart missed a beat when I saw who it was.
  • jump/skip bail
    to fail to appear at your trial after you have paid money to be allowed to go free until the trial
  • He skipped bail and went on the run for two weeks.
  • skip it
    (informal)used to tell somebody rudely that you do not want to talk about something or repeat what you have said
  • ‘What were you saying?’ ‘Oh, skip it!’