danh từ
cột trụ
to be on post: đang đứng gác
vỉa cát kết dày
to take a letter to the post: đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
(ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)
to be well posted up in a question: được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì
by return of post: gửi theo chuyến thư về
the general post: chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
ngoại động từ
((thường) : up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo
to be on post: đang đứng gác
dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
to take a letter to the post: đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
yết tên (học sinh thi hỏng...)
to be well posted up in a question: được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì
by return of post: gửi theo chuyến thư về
the general post: chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm