Định nghĩa của từ pillar

pillarnoun

trụ cột

/ˈpɪlə(r)//ˈpɪlər/

Từ "pillar" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "pyllor", bắt nguồn từ tiếng Latin "columna". Đến lượt mình, từ tiếng Latin bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "coluī", có nghĩa là "phát triển" hoặc "nâng đỡ". Trong Đế chế La Mã, các cột thường được sử dụng để hỗ trợ các tòa nhà và từ "columna" được sử dụng để mô tả các giá đỡ cấu trúc này. Từ tiếng Hy Lạp cho "column" là "stoōn", cũng có nghĩa là "standing" hoặc "hỗ trợ". Khi tiếng Latin lan rộng khắp châu Âu, từ "columna" đã được đưa vào nhiều ngôn ngữ Rôman khác nhau, bao gồm tiếng Pháp ("pilier"), tiếng Tây Ban Nha ("pilar") và tiếng Ý ("pilastro"). Trong tiếng Anh, từ tiếng Anh cổ "pyllor" ban đầu không còn được sử dụng nữa và từ mượn tiếng Latin được sử dụng phổ biến hơn là "pillar" đã trở thành thuật ngữ được ưa chuộng. Ngày nay, từ "pillar" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả các kết cấu hỗ trợ trong các tòa nhà cho đến việc thể hiện các giá trị hoặc niềm tin quan trọng. Nguồn gốc của nó là một từ chỉ cột trụ hỗ trợ vẫn còn được sử dụng trong cách sử dụng hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcột, trụ

meaning(nghĩa bóng) cột trụ, rường cột

exampleone of the pillars of the State: một trong những cột trụ của quốc gia

meaningcột (nước, khói...)

type ngoại động từ

meaningchống, đỡ (bằng cột, trụ)

namespace

a large round stone, metal or wooden post that is used to support a bridge, the roof of a building, etc., especially when it is part of an attractive design

một trụ tròn lớn bằng đá, kim loại hoặc gỗ được sử dụng để đỡ cây cầu, mái của một tòa nhà, v.v., đặc biệt khi nó là một phần của một thiết kế hấp dẫn

Ví dụ:
  • Two white marble pillars stood on either side of the entrance.

    Hai cột đá cẩm thạch trắng đứng ở hai bên lối vào.

Ví dụ bổ sung:
  • The roof is supported by eight massive stone pillars.

    Mái nhà được chống đỡ bởi tám cột đá đồ sộ.

  • He was hiding behind a pillar near the back of the church.

    Anh ta đang trốn sau một cây cột gần phía sau nhà thờ.

  • My view of the stage was blocked by a pillar.

    Tầm nhìn của tôi về sân khấu bị chặn bởi một cây cột.

a large round stone, metal or wooden post that is built to remind people of a famous person or event

một cột tròn lớn bằng đá, kim loại hoặc gỗ được xây dựng để nhắc nhở mọi người về một người hoặc sự kiện nổi tiếng

Từ, cụm từ liên quan

a mass of something that is like a pillar in shape

một khối thứ gì đó có hình dạng giống như một cây cột

Ví dụ:
  • a pillar of smoke/rock

    một cột khói/đá

a strong supporter of something; an important member of something

một người ủng hộ mạnh mẽ một cái gì đó; một thành viên quan trọng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • He was a pillar of the Church.

    Ông là trụ cột của Giáo hội.

  • a pillar of society

    một trụ cột của xã hội

  • He was the local magistrate and a pillar of the community.

    Ông là quan tòa địa phương và là trụ cột của cộng đồng.

a person who has a lot of a particular quality

một người có rất nhiều phẩm chất đặc biệt

Ví dụ:
  • She is a pillar of strength in a crisis.

    Cô ấy là trụ cột sức mạnh trong cơn khủng hoảng.

a basic part or feature of a system, organization, belief, etc.

một phần hoặc tính năng cơ bản của một hệ thống, tổ chức, niềm tin, v.v.

Ví dụ:
  • the central pillar of this theory

    trụ cột trung tâm của lý thuyết này

  • Education and investment are the twin pillars on which a successful economy is built.

    Giáo dục và đầu tư là hai trụ cột tạo nên một nền kinh tế thành công.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be driven, pushed, etc. from pillar to post
to be forced to go from one person or situation to another without achieving anything
  • Morale is very low. People have just had enough of being thrown from pillar to post.