ngoại động từ
ở, cư trú (một vùng)
a densely populated town: một thành phố đông dân
đưa dân đến
cư trú
/ˈpɒpjuleɪt//ˈpɑːpjuleɪt/Từ "populate" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14, cụ thể là từ tiếng Pháp cổ "populer" có nghĩa là "lấp đầy người". Từ tiếng Pháp cổ, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "populatus" tạo nên dạng quá khứ phân từ của động từ "populo" có nghĩa là "cho mọi người" hoặc "lấp đầy người". Động từ tiếng Latin "populo" là một từ ghép kết hợp từ "popus" có nghĩa là "một đám đông hoặc đám đông người" và động từ "polire", có nghĩa là "lấp đầy" hoặc "làm đầy". Ở dạng cơ bản nhất, từ "populate" dùng để chỉ hành động định cư một nơi có người, tạo ra một quần thể đông đúc hoặc đông đúc. Định nghĩa này vẫn tương đối không thay đổi theo thời gian và hiện nay từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm chính trị, tiếp thị và khoa học.
ngoại động từ
ở, cư trú (một vùng)
a densely populated town: một thành phố đông dân
đưa dân đến
to live in an area and form its population
sống trong một khu vực và hình thành dân số của nó
một đất nước đông dân/dân số/thưa thớt/dân số thưa thớt
Hòn đảo có dân cư chủ yếu là cừu.
những nhân vật tuyệt vời xuất hiện trong tiểu thuyết của cô ấy
Từ, cụm từ liên quan
to move people or animals to an area to live there
để di chuyển người hoặc động vật đến một khu vực để sống ở đó
Người Pháp bắt đầu cư trú trên đảo vào thế kỷ 15.
to add data to a document
để thêm dữ liệu vào một tài liệu