Định nghĩa của từ popularize

popularizeverb

phổ biến

/ˈpɒpjələraɪz//ˈpɑːpjələraɪz/

"Popularize" có nguồn gốc từ tiếng Latin "populus", có nghĩa là "mọi người". Từ này phát triển thông qua tiếng Pháp "populariser" và cuối cùng xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 18. Ban đầu, "popularize" dùng để chỉ việc làm cho một cái gì đó dễ tiếp cận hoặc hấp dẫn đối với công chúng nói chung, thường bằng cách đơn giản hóa các ý tưởng phức tạp. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm việc làm cho một cái gì đó được biết đến rộng rãi hoặc được chấp nhận, thường thông qua việc quảng bá hoặc ủng hộ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđại chúng hoá

meaningtruyền bá, phổ biến

meaninglàm cho quần chúng ưa thích, làm cho nhân dân yêu mến

namespace

to make a lot of people know about something and enjoy it

làm cho nhiều người biết về điều gì đó và thích thú với nó

Ví dụ:
  • The programme did much to popularize little-known writers.

    Chương trình đã làm được nhiều điều để phổ biến các nhà văn ít được biết đến.

  • The travel company led the way in popularizing winter sports for all ages.

    Công ty du lịch đi đầu trong việc phổ biến các môn thể thao mùa đông cho mọi lứa tuổi.

  • The coffee chain popularized the use of reusable cups to reduce waste and promote sustainability.

    Chuỗi cửa hàng cà phê này đã phổ biến việc sử dụng cốc tái sử dụng để giảm thiểu chất thải và thúc đẩy tính bền vững.

  • Social media has popularized the trend of sharing daily food diaries and recipes with friends.

    Phương tiện truyền thông xã hội đã phổ biến xu hướng chia sẻ nhật ký ẩm thực hàng ngày và công thức nấu ăn với bạn bè.

  • The game of Pokémon Go popularized the use of augmented reality technology in games and entertainment.

    Trò chơi Pokémon Go đã phổ biến việc sử dụng công nghệ thực tế tăng cường trong trò chơi và giải trí.

to make a difficult subject easier to understand for ordinary people

làm cho một chủ đề khó trở nên dễ hiểu hơn đối với người bình thường

Ví dụ:
  • He spent his life popularizing natural history.

    Ông đã dành cả cuộc đời để phổ biến lịch sử tự nhiên.