danh từ
(kỹ thuật) Pittông
Default
(kỹ thuật) pittông
pít tông
/ˈpɪstən//ˈpɪstən/Từ "piston" có nguồn gốc từ tiếng Pháp trung đại. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "pistum", có nghĩa là "cake" hoặc "bột nhão". Vào thế kỷ 14, từ "piston" dùng để chỉ một loại vải hoặc nỉ được sử dụng để làm sạch và đánh bóng bề mặt kim loại. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một loại thanh trụ hoặc phích cắm được sử dụng để bịt kín hoặc di chuyển các bộ phận trong máy móc, chẳng hạn như trong động cơ hơi nước hoặc động cơ đốt trong. Trong bối cảnh động cơ, piston là bộ phận chuyển động được dẫn động bằng lực nổ của hỗn hợp nhiên liệu-không khí. Động cơ piston hiện đại đầu tiên được Nikolaus August Otto phát triển vào năm 1876 và đã cách mạng hóa ngành giao thông vận tải và công nghiệp. Ngày nay, từ "piston" được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật cơ khí và là thành phần thiết yếu của nhiều loại động cơ và máy móc.
danh từ
(kỹ thuật) Pittông
Default
(kỹ thuật) pittông
Trong động cơ đốt trong, piston di chuyển qua lại để chuyển đổi năng lượng từ nhiên liệu thành công suất cơ học.
Piston trong xi lanh động cơ bị đẩy xuống do khí giãn nở, khiến trục khuỷu quay.
Piston thủy lực trong hệ thống phanh nén dầu phanh, ép má phanh vào đĩa phanh và dừng xe lại.
Piston giảm chấn trong bộ giảm xóc giúp kiểm soát chuyển động của xe bằng cách hấp thụ các cú sốc và rung động.
Các vòng piston trên piston ngăn không cho dầu động cơ rò rỉ ra ngoài và duy trì lực nén bên trong xi lanh để đạt hiệu suất tối đa.
Piston động cơ cần được thay dầu và bảo dưỡng thường xuyên để đảm bảo hoạt động trơn tru và tránh hao mòn.
Piston trên cùng chạm tới van dừng và tiếng ồn của động cơ đột nhiên giảm đi khi lực nén được giải phóng.
Các kỹ sư theo dõi chuyển động của piston bằng cảm biến để đảm bảo nó không va vào thành xi lanh và gây hư hỏng.
Pít-tông truyền động trong máy thực hiện nhiều hoạt động, chẳng hạn như quay, nén và kéo dài dưới tác động của không khí, điện hoặc thủy lực.
Piston của động cơ hơi nước chuyển động qua lại đồng bộ với áp suất hơi nước, đẩy bánh xe của đầu máy xe lửa.