tính từ
(thuộc) tiền tài
pecuniary aid: sự giúp đỡ về tiền tài
pecuniary difficulties: khó khăn về tiền
(pháp lý) phải nộp tiền (phạt)
pecuniary penaltry: sự phạt tiền
tiền nhân
/pɪˈkjuːniəri//pɪˈkjuːnieri/Từ "pecuniary" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Latin "pecunia" có nghĩa là "money" hoặc "wealth". Thuật ngữ này trở nên phổ biến ở Anh thời trung cổ, nơi nó được dùng để mô tả bất kỳ vấn đề nào liên quan đến tiền bạc hoặc giao dịch tài chính. Từ tiếng Pháp cổ "pecenier" có nghĩa là "quản lý các vấn đề tài chính" cũng được cho là nguồn cảm hứng có thể có cho từ tiếng Anh "pecuniary". Theo thời gian, "pecuniary" đã được sử dụng như một tính từ để mô tả một cái gì đó liên quan đến các vấn đề tài chính, chẳng hạn như "pecuniary loss" hoặc "pecuniary damages". Thuật ngữ này vẫn thường được sử dụng trong các bối cảnh pháp lý, tài chính và kinh tế ngày nay.
tính từ
(thuộc) tiền tài
pecuniary aid: sự giúp đỡ về tiền tài
pecuniary difficulties: khó khăn về tiền
(pháp lý) phải nộp tiền (phạt)
pecuniary penaltry: sự phạt tiền
Mối quan tâm chính của Mary là lợi ích về mặt tài chính khi chấp nhận lời mời làm việc.
Phần thưởng tiền bạc cho sự thành công trong ngành này là rất lớn.
Lợi nhuận tài chính từ khoản đầu tư này đã vượt quá mong đợi của chúng tôi.
Tranh chấp pháp lý đã được giải quyết có lợi cho nguyên đơn, dẫn đến thiệt hại đáng kể về tiền bạc cho bị đơn.
Chi phí tài chính để duy trì một bất động sản thương mại lớn là quá đắt đỏ đối với nhiều doanh nghiệp.
Giá trị tiền tệ của hàng hóa bị đánh cắp đã bị đánh giá thấp rất nhiều, mang lại khoản lợi nhuận bất ngờ cho tên trộm.
Lợi ích tài chính của các cổ đông xung đột với lợi ích của ban quản lý, tất yếu dẫn đến tranh cãi.
Những tổn thất về tiền bạc liên quan đến thảm họa thiên nhiên đã ảnh hưởng đến toàn thể cộng đồng.
Tác động về mặt tiền tệ của lạm phát đối với nền kinh tế đã được tranh luận rộng rãi.
Các khoản nợ tài chính của bị cáo đã khiến tài chính cá nhân của ông ta bị phá sản.