Định nghĩa của từ economic

economicadjective

(thuộc) Kinh tế

/ˌiːkəˈnɒmɪk//ˌɛkəˈnɒmɪk/

Định nghĩa của từ undefined

tiếng Anh trung đại muộn: qua tiếng Pháp cổ và tiếng Latin từ tiếng Hy Lạp oikonomikos, từ oikonomia (xem kinh tế). Ban đầu là danh từ, từ này chỉ việc quản lý hộ gia đình hoặc một người có kỹ năng trong việc này, do đó nghĩa ban đầu của tính từ (cuối thế kỷ 16) là 'liên quan đến việc quản lý hộ gia đình'. Nghĩa hiện đại có từ giữa thế kỷ 19

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkinh tế

meaningmang lợi, có lợi (việc kinh doanh...)

typeDefault

meaning(thuộc) kinh tế

namespace

connected with the trade, industry and development of wealth of a country, an area or a society

gắn liền với thương mại, công nghiệp và sự phát triển của cải của một quốc gia, một khu vực hoặc một xã hội

Ví dụ:
  • They discussed social, economic and political issues.

    Họ thảo luận các vấn đề xã hội, kinh tế và chính trị.

  • economic growth/development

    tăng trưởng/phát triển kinh tế

  • the worst economic crisis since the war

    cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất kể từ sau chiến tranh

  • There will be no quick economic recovery.

    Sẽ không có sự phục hồi kinh tế nhanh chóng.

  • the government’s economic policy

    chính sách kinh tế của chính phủ

  • economic activity/cooperation/reform

    hoạt động kinh tế/hợp tác/cải cách

  • an economic downturn/slowdown

    sự suy thoái/suy thoái kinh tế

  • A public spending programme is out of the question in the current economic climate.

    Một chương trình chi tiêu công là không thể thực hiện được trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

Ví dụ bổ sung:
  • Economic growth was fastest in Japan.

    Tăng trưởng kinh tế nhanh nhất ở Nhật Bản.

  • She's a lecturer in economic history.

    Cô ấy là giảng viên về lịch sử kinh tế.

  • The government's economic policy has been broadly successful.

    Chính sách kinh tế của chính phủ đã thành công trên diện rộng.

  • This book deals with the social, economic and environmental questions of the period.

    Cuốn sách này đề cập đến các vấn đề xã hội, kinh tế và môi trường của thời kỳ này.

  • They discussed competitiveness in global economic markets.

    Họ thảo luận về khả năng cạnh tranh trên thị trường kinh tế toàn cầu.

Từ, cụm từ liên quan

producing enough profit to continue

tạo ra đủ lợi nhuận để tiếp tục

Ví dụ:
  • The college was not achieving the numbers of students needed to make it economic.

    Trường đã không đạt được số lượng sinh viên cần thiết để phát triển kinh tế.

  • They found it was not economic to sell their milk to the supermarkets.

    Họ nhận thấy việc bán sữa cho siêu thị là không kinh tế.

  • It's simply not economic for these small farmers to start buying large amounts of expensive fertilizer.

    Đơn giản là việc những người nông dân nhỏ này bắt đầu mua một lượng lớn phân bón đắt tiền đơn giản là không kinh tế.

  • The economic downturn has had a significant impact on small business owners, forcing many to cut back on expenses and scale back operations.

    Suy thoái kinh tế đã tác động đáng kể đến các chủ doanh nghiệp nhỏ, buộc nhiều người phải cắt giảm chi phí và thu hẹp quy mô hoạt động.

  • The economic growth in Asia has led to increased trade and investment opportunities for Western countries.

    Sự tăng trưởng kinh tế ở Châu Á đã dẫn đến gia tăng cơ hội thương mại và đầu tư cho các nước phương Tây.

Ví dụ bổ sung:
  • The business was getting to the stage where it wasn't economic any longer.

    Việc kinh doanh đang đi đến giai đoạn không còn mang tính kinh tế nữa.

  • Small local shops stop being economic when a supermarket opens up nearby.

    Các cửa hàng nhỏ ở địa phương không còn mang tính kinh tế khi một siêu thị mở ra gần đó.

  • These investment projects will become economic in a few years.

    Những dự án đầu tư này sẽ có hiệu quả kinh tế trong một vài năm tới.

Từ, cụm từ liên quan