Default
xem peaceable
hòa bình
/ˈpiːsəbli//ˈpiːsəbli/"Peaceably" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "paisible", có nghĩa là "hòa bình". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pacificus", có nghĩa là "peacemaking" hoặc "yêu chuộng hòa bình". Hậu tố "able" trong "peaceably" biểu thị khả năng hoặc xu hướng hướng đến sự hòa bình. Vì vậy, "peaceably" về cơ bản có nghĩa là "theo cách hòa bình" hoặc "với thái độ hòa bình".
Default
xem peaceable
in a way that does not involve or cause argument or violence
theo cách không liên quan hoặc gây ra tranh cãi hoặc bạo lực
Tình hình đã được giải quyết một cách hòa bình.
Trong suốt cuộc biểu tình, đám đông diễu hành ôn hòa qua các đường phố, hô vang khẩu hiệu đòi thay đổi.
Những kẻ bạo loạn đã bất ngờ giải tán một cách hòa bình sau khi đàm phán với cảnh sát.
Giáo viên yêu cầu lớp rời khỏi khuôn viên trường một cách hòa bình vì có đám cháy bùng phát ở khu vực lân cận.
Các gia đình bị ảnh hưởng bởi thảm họa thiên nhiên đã có thể trở về nhà trong hòa bình khi chính quyền đã vãn hồi trật tự.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that shows that you do not like to argue and wish to live in peace with others
theo cách thể hiện rằng bạn không thích tranh cãi và mong muốn sống hòa bình với người khác
Người dân chung sống hòa bình với nhau.
Từ, cụm từ liên quan