danh từ, (thường) số nhiều
cuộc chè chén say sưa, cuộc truy hoan, cuộc trác táng
((từ cổ,nghĩa cổ) Hy
(nghĩa bóng) sự lu bù
an orgy of parties: liên hoan lu bù
an orgy of work: công việc bù đầu
cuộc truy hoan
/ˈɔːdʒi//ˈɔːrdʒi/Từ "orgy" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Hy Lạp "orge", có nghĩa là "mountain" hoặc "đồi". Điều này trái ngược với thuật ngữ tiếng Latin "orgia", dùng để chỉ một sự hy sinh hoặc một nghi lễ. Trong truyền thống Hy Lạp và La Mã cổ đại, một orgia thiêng liêng ám chỉ một nghi lễ sùng bái bí ẩn, trong đó những người mới bắt đầu sẽ tham gia vào các hoạt động cực khoái và gợi cảm, thường đi kèm với âm nhạc, khiêu vũ và rượu vang. Thuật ngữ này dần dần phát triển để bao hàm các ý nghĩa khác, bao gồm một bữa tiệc hoặc cuộc tụ họp hoang dã và quá mức. Đến thế kỷ 17, "orgy" được sử dụng để mô tả một cảnh tiệc tùng không kiềm chế, thường có cảm giác mơ hồ về mặt đạo đức. Ngày nay, thuật ngữ này thường được liên kết với một cuộc gặp gỡ tình dục quá mức hoặc bạo lực, mặc dù nguồn gốc của nó nằm trong các hoạt động tâm linh và văn hóa cổ đại. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "orgy" vẫn giữ được khả năng gợi lên cảm giác phấn khích và buông thả.
danh từ, (thường) số nhiều
cuộc chè chén say sưa, cuộc truy hoan, cuộc trác táng
((từ cổ,nghĩa cổ) Hy
(nghĩa bóng) sự lu bù
an orgy of parties: liên hoan lu bù
an orgy of work: công việc bù đầu
a party at which there is a lot of eating, drinking and sexual activity
một bữa tiệc có nhiều hoạt động ăn uống và tình dục
một cuộc chè chén say sưa
Trong bữa tiệc điên cuồng tối qua, những người tham dự đã tham gia vào một cuộc chè chén, nhảy múa và trụy lạc không kiềm chế.
Câu lạc bộ tình dục độc quyền này đã tổ chức một bữa tiệc thác loạn xa hoa vào cuối tuần, nơi khách hàng được tận hưởng mọi khoái lạc có thể tưởng tượng được.
Tuần lễ Hy Lạp thường niên của trường đại học đã lên đến đỉnh điểm bằng một bữa tiệc thác loạn khét tiếng với đồ uống, ma túy và quan hệ tình dục trong ký túc xá.
Bữa tiệc sau buổi hòa nhạc đã trở thành một bữa tiệc khoái lạc hỗn loạn, với những người hâm mộ lắc lư theo giai điệu của ban nhạc và đắm chìm vào đủ mọi trò vui thú.
an extreme amount of a particular activity
một lượng cực lớn của một hoạt động cụ thể
Những kẻ nổi loạn đã lao vào một cuộc tàn sát.
một cuộc ăn chơi thác loạn