to take a load of goods off a ship, train or truck
dỡ hàng hóa ra khỏi tàu, xe lửa hoặc xe tải
- The goods were offloaded at the dock.
Hàng hóa đã được dỡ xuống bến tàu.
- They will be offloading the truck tomorrow morning.
Họ sẽ dỡ hàng xuống xe tải vào sáng mai.
- The cargo containers were offloaded from the ships.
Các container hàng hóa đã được dỡ khỏi tàu.
Từ, cụm từ liên quan
to get rid of something/somebody that you do not need or want by passing it/them to somebody else
loại bỏ cái gì/ai đó mà bạn không cần hoặc không muốn bằng cách chuyển nó/họ cho người khác
- He managed to offload the unwanted shares onto a client.
Anh ta đã tìm cách chuyển những cổ phiếu không mong muốn sang cho một khách hàng.
- They should stop offloading waste from oil tankers into the sea.
Họ nên ngừng xả chất thải từ tàu chở dầu xuống biển.
- They were desperate to offload the kids for a few hours.
Họ tuyệt vọng phải cho bọn trẻ xuống xe trong vài giờ.
to make a problem or worry less severe by talking to somebody else
làm cho vấn đề hoặc lo lắng bớt nghiêm trọng hơn bằng cách nói chuyện với người khác
- It's nice to have someone you can offload your problems onto.
Thật vui khi có ai đó mà bạn có thể trút bỏ vấn đề của mình.