Định nghĩa của từ occlusion

occlusionnoun

tắc

/əˈkluːʒn//əˈkluːʒn/

Từ "occlusion" bắt nguồn từ tiếng Latin "occlusio", có nghĩa là "đóng lại" hoặc "chặn lại". Từ này bắt nguồn từ động từ "occludere", có nghĩa là "đóng, đóng hoặc chặn lại". Nghĩa gốc của "occlusion" liên quan đến các rào cản hoặc tắc nghẽn vật lý. Theo thời gian, nó đã phát triển để bao gồm các khái niệm như đóng một lối đi, chặn một lối đi hoặc sự gặp nhau của hai vật thể. Điều này giải thích việc sử dụng nó trong bối cảnh nha khoa, nơi nó mô tả cách răng khớp với nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đút nút, sự bít; tình trạng bị đút nút, tình trạng bị bít

meaning(hoá học) sự hút giữ

meaning(y học) sự tắc (ruột...)

namespace
Ví dụ:
  • In the MRI scan, the patient experienced severe brain tissue occlusion due to a blood clot in the left occipital lobe.

    Trong quá trình chụp MRI, bệnh nhân bị tắc nghẽn mô não nghiêm trọng do cục máu đông ở thùy chẩm trái.

  • The ophthalmologist detected occlusion of the retinal artery during the dilated eye exam, which could lead to permanent vision impairment if not addressed.

    Bác sĩ nhãn khoa phát hiện tắc nghẽn động mạch võng mạc trong quá trình khám mắt giãn đồng tử, tình trạng này có thể dẫn đến suy giảm thị lực vĩnh viễn nếu không được xử lý.

  • The cardiologist noted bilateral carotid artery occlusion in the patient's ultrasound results, which required immediate intervention to prevent a stroke.

    Bác sĩ tim mạch đã ghi nhận tình trạng tắc nghẽn động mạch cảnh hai bên trong kết quả siêu âm của bệnh nhân, cần can thiệp ngay lập tức để ngăn ngừa đột quỵ.

  • The occlusion of the superior witnessed by the surgeon during the ventricular septal defect repair led to significant heart complications and prolonged recovery time.

    Tình trạng tắc nghẽn ở van trên được bác sĩ phẫu thuật chứng kiến ​​trong quá trình phẫu thuật sửa chữa lỗ thông liên thất đã dẫn đến các biến chứng tim đáng kể và kéo dài thời gian phục hồi.

  • The obstetrician noted cervical occlusion during the pelvic exam and advised the pregnant woman to monitor for preterm labor.

    Bác sĩ sản khoa đã phát hiện tình trạng tắc nghẽn cổ tử cung trong quá trình khám vùng chậu và khuyên sản phụ nên theo dõi nguy cơ chuyển dạ sớm.

  • The otolaryngologist diagnosed middle ear effusion and confirmed ear canal occlusion in the child, which required suctioning and inserting ear tubes.

    Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng chẩn đoán trẻ bị tràn dịch tai giữa và xác nhận trẻ bị tắc ống tai, cần phải hút và đặt ống thông tai.

  • The respiratory therapist noticed left lower lobe bronchial occlusion during the chest X-ray evaluation and initiated bronchodilator therapy.

    Chuyên gia trị liệu hô hấp nhận thấy tình trạng tắc nghẽn phế quản thùy dưới bên trái trong quá trình đánh giá chụp X-quang ngực và bắt đầu điều trị bằng thuốc giãn phế quản.

  • The vascular surgeon observed superficial femoral artery occlusion in the leg in the patient's angiography results, necessitating angioplasty and stenting.

    Bác sĩ phẫu thuật mạch máu đã quan sát thấy tắc nghẽn động mạch đùi nông ở chân trong kết quả chụp mạch của bệnh nhân, cần phải nong mạch và đặt stent.

  • The neurologist identified partial pons occlusion during the cranial magnetic resonance imaging scan in the patient presenting with sudden vertigo and clumsiness.

    Bác sĩ thần kinh đã xác định được tình trạng tắc nghẽn một phần cầu não trong quá trình chụp cộng hưởng từ sọ não ở bệnh nhân có biểu hiện chóng mặt và vụng về đột ngột.

  • The liver transplant surgeon encountered hepatic vein occlusion during the explantation procedure, which required venous bypass and surgical drainage.

    Bác sĩ phẫu thuật ghép gan gặp phải tình trạng tắc tĩnh mạch gan trong quá trình lấy gan ra, cần phải bắc cầu tĩnh mạch và dẫn lưu phẫu thuật.