Định nghĩa của từ hundred

hundrednumeral

một trăm

/ˈhʌndrəd/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ muộn, từ hund ‘hundred’ (từ gốc Ấn-Âu chung với tiếng Latin centum và tiếng Hy Lạp hekaton) + một thành phần thứ hai có nghĩa là ‘số’; có nguồn gốc từ tiếng Đức và liên quan đến tiếng Hà Lan honderd và tiếng Đức hundert. Nghĩa danh từ ‘phân chia một quận’ có nguồn gốc không chắc chắn: ban đầu nó có thể tương đương với một trăm hides of land (xem hide)

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrăm

examplehundreds pf people: hàng trăm người

meaningrất bận phải làm trăm công nghìn việc

type danh từ

meaningtrăm; hàng trăm

examplehundreds pf people: hàng trăm người

meaning(sử học) hạt, khu vực (ở Anh)

meaningmột trăm phần trăm hoàn toàn

namespace

100

100

Ví dụ:
  • One hundred (of the children) have already been placed with foster families.

    Một trăm (trẻ em) đã được đưa vào gia đình nhận nuôi.

  • There were just a hundred of them there.

    Chỉ có một trăm người ở đó.

  • This vase is worth several hundred dollars.

    Chiếc bình này trị giá vài trăm đô la.

  • She must be over a hundred (= a hundred years old).

    Cô ấy phải hơn một trăm tuổi (= một trăm tuổi).

  • Hundreds of thousands of people are at risk.

    Hàng trăm ngàn người có nguy cơ.

  • a hundred-year lease

    hợp đồng thuê trăm năm

a large amount

một số lượng lớn

Ví dụ:
  • hundreds of miles away

    cách xa hàng trăm dặm

  • for hundreds of years

    hàng trăm năm

  • If I've said it once, I've said it a hundred times.

    Nếu tôi đã nói điều đó một lần thì tôi đã nói điều đó cả trăm lần.

  • I have a hundred and one things to do.

    Tôi có một trăm lẻ một việc phải làm.

  • Men died in their hundreds.

    Đàn ông chết hàng trăm người.

the numbers from 100 to 999

các số từ 100 đến 999

Ví dụ:
  • We're talking about a figure in the low hundreds.

    Chúng ta đang nói về một con số ở hàng trăm thấp.

the years of a particular century

những năm của một thế kỷ cụ thể

Ví dụ:
  • the early nineteen hundreds (= written ‘early 1900s’)

    đầu những năm 1900 (= viết 'đầu những năm 1900')

used to express whole hours in the 24-hour system

dùng để diễn tả số giờ nguyên trong hệ thống 24 giờ

Ví dụ:
  • twelve hundred hours (= 12.00 midday)

    mười hai trăm giờ (= 12:00 giữa trưa)

Thành ngữ

give a hundred (and ten) per cent
to put as much effort into something as you can; to give even more effort than could be expected
  • Every player gave a hundred per cent tonight.
  • a/one hundred per cent
    in every way
  • I'm not a hundred per cent sure.
  • My family supports me one hundred per cent.
  • completely fit and healthy
  • I still don't feel a hundred per cent.
  • ninety-nine times out of a hundred
    almost always