Định nghĩa của từ senior moment

senior momentnoun

khoảnh khắc cao cấp

/ˌsiːniə ˈməʊmənt//ˌsiːniər ˈməʊmənt/

Thuật ngữ "senior moment" là một cách diễn đạt thông tục được dùng để mô tả tình trạng mất trí nhớ tạm thời thường xảy ra ở người lớn tuổi. Thuật ngữ này trở nên phổ biến vào những năm 1980, khi thế hệ Baby Boomer bắt đầu già đi và thỉnh thoảng hay quên khi tuổi tác ngày một cao. Bản thân từ "senior" là một thuật ngữ lão khoa dùng để chỉ những cá nhân đã đạt đến một độ tuổi nhất định, thường là 60 tuổi trở lên. Thuật ngữ "moment" dùng để chỉ khoảng thời gian ngắn ngủi của tình trạng mất trí nhớ hoặc hay quên. Nguồn gốc chính xác của cụm từ "senior moment" vẫn đang là chủ đề gây tranh cãi. Một số nguồn cho rằng thuật ngữ này bắt nguồn từ một chương trình truyền hình của Hoa Kỳ từ những năm 1980 có tên là "The Golden Girls", trong đó bốn nhân vật chính thường nói đùa về chứng hay quên. Những người khác tin rằng cụm từ này có thể bắt nguồn từ một cách hài hước để người lớn tuổi thoải mái gạt bỏ chứng hay quên của chính mình. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, cụm từ "senior moment" đã đi vào từ điển của ngôn ngữ hàng ngày và thường được sử dụng như một cách nhẹ nhàng để thừa nhận tình trạng mất trí nhớ đôi khi có thể đi kèm với tuổi già.

namespace
Ví dụ:
  • Mom forgot where she put her keys for the fifth time this week and jokingly shrugged it off, calling it a classic senior moment.

    Mẹ đã quên mất mình để chìa khóa ở đâu lần thứ năm trong tuần này và chỉ đùa rằng đó là khoảnh khắc kinh điển của người cao tuổi.

  • After struggling to recall the name of the actress in his favorite movie, my dad muttered, "Ah, yes. I'm getting to that senior stage, I guess."

    Sau khi cố nhớ lại tên nữ diễn viên trong bộ phim yêu thích của mình, bố tôi lẩm bẩm: "À, đúng rồi. Tôi đoán là mình cũng sắp đến tuổi cao rồi."

  • In the middle of a heated discussion, my grandfather suddenly trailed off and looked off into space, prompting his wife to tease him about experiencing a senior moment.

    Giữa lúc đang tranh luận sôi nổi, ông tôi đột nhiên im lặng và nhìn vào khoảng không, khiến vợ ông phải trêu ông về khoảnh khắc ông đang trải qua ở tuổi cao.

  • My friend's husband once quipped that he was experiencing a senior moment when he accidentally put the milk back in the cabinet instead of the refrigerator.

    Chồng của bạn tôi đã từng nói đùa rằng anh ấy đang trải qua khoảnh khắc của người cao tuổi khi vô tình cất sữa vào tủ thay vì tủ lạnh.

  • My aunt giggled and called it a senior moment when she walked into the wrong room during a family gathering and didn't realize her mistake until a few minutes later.

    Cô tôi cười khúc khích và gọi đó là khoảnh khắc của người cao tuổi khi cô bước nhầm vào phòng trong một buổi họp mặt gia đình và không nhận ra lỗi của mình cho đến tận vài phút sau.

  • When my grandfather couldn't remember which side of the car the driver's seat was on, he said, "Well, maybe I'm catching this senior thing."

    Khi ông tôi không nhớ được ghế lái nằm ở bên nào của xe, ông nói: "Có lẽ tôi bị bệnh của người cao tuổi rồi".

  • My mom jokingly labeled forgetting to reply to an important text message a senior moment when she couldn't believe she'd let it slip by unnoticed.

    Mẹ tôi đùa rằng việc quên trả lời tin nhắn quan trọng là khoảnh khắc của người cao tuổi khi bà không thể tin rằng mình đã để nó trôi qua mà không hề hay biết.

  • My grandpa's wife playfully called it a senior moment when he missed a step in the stairs and almost stumbled.

    Vợ ông tôi vui vẻ gọi đó là khoảnh khắc của người cao tuổi khi ông trượt chân trên cầu thang và gần như vấp ngã.

  • During a movie, my friend's father suddenly laughed out loud at a scene he'd already seen because, as he said, "I guess I'm experiencing a senior moment."

    Trong một bộ phim, bố của bạn tôi đột nhiên bật cười lớn khi xem một cảnh mà ông đã xem trước đó bởi vì, như ông nói, "Tôi đoán là mình đang trải qua khoảnh khắc của người cao tuổi".

  • My grandfather's wife punned that forgetting how to use a smartphone "is my senior-level tech challenge."

    Vợ của ông nội tôi đã nói đùa rằng việc quên cách sử dụng điện thoại thông minh "là thách thức công nghệ cấp cao của tôi".

Từ, cụm từ liên quan

All matches