Định nghĩa của từ misjudge

misjudgeverb

đánh giá sai

/ˌmɪsˈdʒʌdʒ//ˌmɪsˈdʒʌdʒ/

"Misjudge" là sự kết hợp của tiền tố "mis-" có nghĩa là sai hoặc tệ, và động từ "judge". Từ "judge" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "jugier", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "judicare", có nghĩa là "phán xét, quyết định". Do đó, "misjudge" theo nghĩa đen có nghĩa là "phán xét sai hoặc không chính xác". Từ này xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 16, phản ánh nhận thức ngày càng tăng về khả năng con người mắc lỗi trong phán đoán.

Tóm Tắt

type động từ

meaningxét sai, đánh giá sai

meaningcó ý kiến sai

namespace

to form a wrong opinion about a person or situation, especially in a way that makes you deal with them or it unfairly

hình thành quan điểm sai về một người hoặc một tình huống, đặc biệt là theo cách khiến bạn đối xử với họ hoặc điều đó một cách không công bằng

Ví dụ:
  • She now realizes that she misjudged him.

    Bây giờ cô nhận ra mình đã đánh giá sai về anh.

  • It is difficult to understand how they could have misjudged the mood of the workforce so badly.

    Thật khó hiểu tại sao họ lại có thể đánh giá sai tâm trạng của lực lượng lao động đến vậy.

  • Mary misjudged the situation and accidentally offended her boss with her candid remarks.

    Mary đã đánh giá sai tình hình và vô tình làm mất lòng sếp vì những nhận xét thẳng thắn của mình.

  • The team's coach misjudged the pace of the game and failed to adjust their strategy.

    Huấn luyện viên của đội đã đánh giá sai nhịp độ trận đấu và không điều chỉnh được chiến lược.

  • John misjudged the size of the wave and got swept away by the current.

    John đã ước tính sai độ lớn của con sóng và bị dòng nước cuốn trôi.

Ví dụ bổ sung:
  • It's easy to misjudge people when you don't really know them.

    Thật dễ dàng để đánh giá sai người khác khi bạn không thực sự hiểu rõ họ.

  • They had seriously misjudged the mood of the electorate.

    Họ đã đánh giá sai nghiêm trọng tâm trạng của cử tri.

to estimate something such as time or distance wrongly

ước tính sai một cái gì đó như thời gian hoặc khoảng cách

Ví dụ:
  • He misjudged the distance and his ball landed in the lake.

    Anh ấy đã tính toán sai khoảng cách và quả bóng của anh ấy đã rơi xuống hồ.