Định nghĩa của từ mass

massnoun

khối, khối lượng, quần chúng, đại chúng

/mas/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mass" có nguồn gốc từ tiếng Latin và đã trải qua những thay đổi đáng kể trong nhiều thế kỷ. Thuật ngữ tiếng Latin "missa" ám chỉ việc giải tán hoặc tiễn giáo đoàn ra về sau buổi cầu nguyện của Cơ đốc giáo. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển thành nghi lễ cử hành Thánh Thể, hay nghi lễ thờ phượng chính trong truyền thống Cơ đốc giáo. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "mass" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "masse,", bản thân nó được mượn từ tiếng Latin "missa". Ban đầu, thuật ngữ này chỉ cụ thể đến Bí tích Thánh Thể, nhưng cuối cùng đã mở rộng để bao hàm nhiều hình thức thờ phượng và cử hành khác nhau của Cơ đốc giáo. Ngày nay, từ "mass" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ để mô tả nhiều nghi lễ thờ phượng của Cơ đốc giáo, từ Thánh lễ Công giáo đến các nghi lễ hiệp thông của Tin lành và hơn thế nữa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(tôn giáo) lễ mét

examplemasses of dark clouds gathered in the sky: mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời

type danh từ

meaningkhối, đống

examplemasses of dark clouds gathered in the sky: mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời

meaningsố nhiều, số đông, đa số

examplethe mass of the nations: đa số các dân tộc

meaning(vật lý) khối lượng

examplecritical mass: khối lượng tới hạn

namespace

a large amount of a substance that does not have a definite shape or form

một lượng lớn chất không có hình dạng hoặc hình thức xác định

Ví dụ:
  • She saw a large dark mass in the water.

    Cô nhìn thấy một khối đen lớn trong nước.

  • The hill appeared as a black mass in the distance.

    Ngọn đồi hiện lên như một khối đen ở phía xa.

  • a mass of snow and rocks falling down the mountain

    một khối tuyết và đá rơi xuống núi

  • The sky was full of dark masses of clouds.

    Bầu trời đầy mây đen.

Ví dụ bổ sung:
  • When I washed the jumper, it just turned into a shapeless mass.

    Khi tôi giặt chiếc áo liền quần, nó biến thành một khối không có hình dạng.

  • a dense mass of smoke

    một khối khói dày đặc

  • A mass of cold air is coming from the north.

    Một khối không khí lạnh đang tràn về từ phía bắc.

  • A tumbling mass of water cascaded down the staircase.

    Một dòng nước cuồn cuộn đổ xuống cầu thang.

  • a seething mass of volcanic activity

    một khối hoạt động núi lửa sôi sục

a large amount or quantity of something

một số lượng lớn hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a mass of blonde hair

    một khối tóc vàng

  • I began sifting through the mass of evidence.

    Tôi bắt đầu sàng lọc hàng loạt bằng chứng.

  • Both titles give readers a mass of information.

    Cả hai tựa đề đều cung cấp cho người đọc một lượng lớn thông tin.

Ví dụ bổ sung:
  • A huge mass of material has been organized into a clear narrative.

    Một khối lượng lớn tài liệu đã được sắp xếp thành một câu chuyện rõ ràng.

  • He sorted through the mass of images scattered across the table.

    Anh sắp xếp lại đống hình ảnh nằm rải rác trên bàn.

a large number of people or things grouped together, often in a confused way

một số lượng lớn người hoặc vật được nhóm lại với nhau, thường theo một cách khó hiểu

Ví dụ:
  • I struggled through the mass of people to the exit.

    Tôi cố gắng vượt qua đám đông để đến lối ra.

  • The page was covered with a mass of figures.

    Trang giấy được bao phủ bởi hàng loạt hình vẽ.

  • a chaotic mass of ideas

    một khối ý tưởng hỗn loạn

Ví dụ bổ sung:
  • She was a seething mass of neuroses.

    Cô ấy là một khối thần kinh sôi sục.

  • A mass of anti-war protesters packed the streets of London.

    Một lượng lớn người biểu tình phản chiến đã tràn ngập đường phố London.

a large number or amount of something

một số lượng lớn hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • There were masses of people in the shops yesterday.

    Hôm qua có rất nhiều người đến cửa hàng.

  • I've got masses of work to do.

    Tôi có rất nhiều việc phải làm.

  • Don't give me any more. I've eaten masses!

    Đừng cho tôi nữa. Tôi đã ăn rất nhiều!

  • There is masses of cake left over from the party.

    Có rất nhiều bánh còn sót lại từ bữa tiệc.

Ví dụ bổ sung:
  • Masses of adoring fans flocked to the venue.

    Đông đảo người hâm mộ yêu mến đã đổ về địa điểm tổ chức.

  • The plant has masses of small flowers all summer long.

    Cây có nhiều hoa nhỏ suốt mùa hè.

  • Workshops offers expert advice and masses of health information.

    Hội thảo cung cấp lời khuyên chuyên môn và hàng loạt thông tin về sức khỏe.

Từ, cụm từ liên quan

the ordinary people in society who are not leaders or who are considered to be not very well educated

những người bình thường trong xã hội không phải là nhà lãnh đạo hoặc những người được coi là không được giáo dục tốt

Ví dụ:
  • government attempts to suppress dissatisfaction among the masses

    Chính phủ cố gắng trấn áp sự bất mãn của quần chúng

  • a TV programme that brings science to the masses

    một chương trình truyền hình mang khoa học đến với đại chúng

  • the image of America with arms open wide to the world's huddled masses

    hình ảnh nước Mỹ với vòng tay rộng mở đón chào quần chúng thế giới

the most; the majority

nhiều nhất; đa số

Ví dụ:
  • The reforms are unpopular with the mass of teachers and parents.

    Những cải cách này không được đông đảo giáo viên và phụ huynh ưa chuộng.

  • Their policies appeal to the broad mass of the population.

    Chính sách của họ thu hút đông đảo người dân.

the quantity of material that something contains

số lượng vật chất mà một cái gì đó chứa

Ví dụ:
  • calculating the mass of a planet

    tính khối lượng của một hành tinh

  • a mass of 46.3 kg

    khối lượng 46,3 kg

Ví dụ bổ sung:
  • Bodybuilders trying to gain muscle mass eat a lot of protein.

    Những người tập thể hình đang cố gắng tăng cơ nên ăn rất nhiều protein.

  • Calcium deficiency can lead to low bone mass in adolescent girls.

    Thiếu canxi có thể dẫn đến khối lượng xương thấp ở trẻ gái vị thành niên.

  • As a black hole gives off particles and radiation, it will lose mass.

    Khi một lỗ đen giải phóng các hạt và bức xạ, nó sẽ mất khối lượng.

Thành ngữ

be a mass of something
to be full of or covered with something
  • The rose bushes are a mass of flowers in June.
  • Her arm was a mass of bruises.