Định nghĩa của từ cup

cupnoun

tách, chén

/kʌp/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "cup" là tiếng Anh cổ "coppe", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*koppiz", nghĩa là "bát gỗ". Từ này cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kap-" nghĩa là "cup" hoặc "lỗ". Trong suốt chiều dài lịch sử, cốc được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau, chẳng hạn như gỗ, kim loại, đất sét và thủy tinh. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết của từ "cup" cũng được ghi là "cope" hoặc "copp". Từ này đã trải qua những thay đổi tối thiểu trong nhiều thế kỷ, với cách viết và cách phát âm tiếng Anh hiện đại phần lớn vẫn giữ nguyên nghĩa gốc. Ngày nay, từ "cup" dùng để chỉ nhiều loại vật chứa được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, từ uống đến mang theo, và ý nghĩa của nó có thể thấy trong nhiều khía cạnh của cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtách, chén

meaning(thể dục,thể thao) cúp, giải

exampleto win a cup: đoạt giải

meaning(thực vật học) đài (hoa)

type ngoại động từ

meaningkhum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay...)

meaning(y học) giác

exampleto win a cup: đoạt giải

namespace

a small container that is like a bowl in shape, usually with a handle, used for drinking tea, coffee, etc.

một thùng nhỏ có hình dạng giống như một cái bát, thường có tay cầm, dùng để uống trà, cà phê, v.v.

Ví dụ:
  • He filled the cup with water.

    Anh đổ đầy nước vào cốc.

  • a coffee cup

    một tách cà phê

  • a cup and saucer

    một cái cốc và cái đĩa

  • a plastic/paper cup

    một cốc nhựa/giấy

Ví dụ bổ sung:
  • Customers don't like drinking out of plastic cups.

    Khách hàng không thích uống nước bằng cốc nhựa.

  • She raised her cup to her lips.

    Cô nâng cốc lên môi.

  • She was so thirsty that she drained her cup.

    Cô khát đến nỗi uống cạn cốc của mình.

Từ, cụm từ liên quan

the contents of a cup

nội dung của một cốc

Ví dụ:
  • She drank the whole cup.

    Cô uống hết cốc.

  • Would you like a cup of tea?

    Bạn có muốn một tách trà không?

Ví dụ bổ sung:
  • Enrique stirred his fourth cup of coffee of the day.

    Enrique khuấy tách cà phê thứ tư trong ngày.

  • I drink about ten cups of coffee a day.

    Tôi uống khoảng mười tách cà phê mỗi ngày.

  • I like a good strong cup of tea first thing in the morning.

    Tôi thích một tách trà đậm đặc vào buổi sáng.

  • I'm making tea. Can I pour you a cup?

    Tôi đang pha trà. Tôi có thể rót cho bạn một cốc được không?

  • My coffee was cold, so I ordered a fresh cup.

    Cà phê của tôi nguội nên tôi gọi một cốc mới.

a gold or silver cup on a stem, often with two handles, that is given as a prize in a competition

một chiếc cốc bằng vàng hoặc bạc có thân cốc, thường có hai tay cầm, được dùng làm giải thưởng trong một cuộc thi

Ví dụ:
  • She's won several cups for skating.

    Cô ấy đã giành được nhiều cúp trượt băng.

  • He lifted the cup (= won) for the fifth time this year.

    Anh ấy đã nâng cúp (= thắng) lần thứ năm trong năm nay.

Ví dụ bổ sung:
  • The cup will be presented to the winning team by the president himself.

    Chiếc cúp sẽ được đích thân chủ tịch trao cho đội chiến thắng.

  • Who won the cup?

    Ai đã giành được cúp?

a sports competition in which a cup is given as a prize

một cuộc thi thể thao trong đó một chiếc cúp được trao làm giải thưởng

Ví dụ:
  • the World Cup

    Cúp thế giới

  • The team finished runners-up in the league and cup.

    Đội đã về nhì ở giải VĐQG và cúp quốc gia.

Ví dụ bổ sung:
  • They lost to Portugal in the World Cup quarter finals.

    Họ thua Bồ Đào Nha ở tứ kết World Cup.

  • Will Liverpool secure a place in next year's UEFA Cup?

    Liệu Liverpool có giành được một suất tham dự UEFA Cup vào năm sau không?

  • They were the surprise winners of last year's America's Cup.

    Họ là những người chiến thắng bất ngờ tại America's Cup năm ngoái.

  • Sunderland beat Port Vale at the beginning of their cup run (= a series of winning games in a competition to win a cup).

    Sunderland đánh bại Port Vale khi bắt đầu giải đấu cúp của họ (= một loạt trận thắng trong cuộc cạnh tranh giành cúp).

  • the Ryder Cup competition

    cuộc thi Ryder Cup

a unit for measuring quantity used in cooking mainly in the US; a metal or plastic container used to measure this quantity

đơn vị đo lượng dùng trong nấu ăn chủ yếu ở Mỹ; một hộp đựng bằng kim loại hoặc nhựa dùng để đo đại lượng này

Ví dụ:
  • two cups of flour and half a cup of butter

    hai cốc bột mì và nửa cốc bơ

Từ, cụm từ liên quan

a thing that has the shape of a cup

một vật có hình dạng của một cái cốc

Ví dụ:
  • an egg cup

    một cốc trứng

one of the two parts of a bra that cover the breasts

một trong hai phần của áo ngực che ngực

Ví dụ:
  • a C cup

    một cốc C

a drink made from wine mixed with, for example, fruit juice

một thức uống làm từ rượu vang trộn với, ví dụ, nước ép trái cây

Từ, cụm từ liên quan

the hole on the green, or the metal container inside it, that you must get the ball into

lỗ trên sân hoặc hộp kim loại bên trong mà bạn phải đưa bóng vào

a piece of plastic that a man wears over his sex organs to protect them while he is playing a sport

một miếng nhựa mà người đàn ông đeo trên cơ quan sinh dục của mình để bảo vệ chúng khi anh ta chơi thể thao

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in your cups
(old-fashioned)having drunk too much alcohol
  • He gets very maudlin when he's in his cups.
  • not somebody’s cup of tea
    (informal)not what somebody likes or is interested in
  • An evening at the opera isn't everyone's cup of tea.
  • He's nice enough but not really my cup of tea.
  • there’s many a slip ’twixt cup and lip
    (saying)nothing is completely certain until it really happens because things can easily go wrong