Định nghĩa của từ intercontinental

intercontinentaladjective

Liên lục địa

/ˌɪntəˌkɒntɪˈnentl//ˌɪntərˌkɑːntɪˈnentl/

"Intercontinental" là sự kết hợp của hai từ tiếng Latin: * **"inter"**: nghĩa là "between" hoặc "trong số" * **"continens"**: nghĩa là "continent" Do đó, "intercontinental" nghĩa đen là "giữa các châu lục". Từ này được sử dụng vào thế kỷ 19 khi thương mại và giao tiếp toàn cầu tăng lên, làm nổi bật tầm quan trọng của việc đi lại và kết nối giữa các châu lục khác nhau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) các đại châu; giữa các đại châu

exampleintercontinental ballistic missile : ((viết tắt) I.C.B.M) tên lửa xuyên đại châu

typeDefault

meaninggiữa các lục địa

namespace
Ví dụ:
  • The airline offers intercontinental flights to major destinations around the world.

    Hãng hàng không này cung cấp các chuyến bay liên lục địa đến các điểm đến lớn trên toàn thế giới.

  • The business executives attended an intercontinental conference to discuss global economic issues.

    Các giám đốc điều hành doanh nghiệp đã tham dự một hội nghị liên lục địa để thảo luận về các vấn đề kinh tế toàn cầu.

  • The international athlete won an intercontinental championship by competing against competitors from different continents.

    Vận động viên quốc tế này đã giành được chức vô địch liên lục địa khi thi đấu với các đối thủ đến từ nhiều châu lục khác nhau.

  • The global corporation established an intercontinental supply chain to ensure that raw materials and products are transported efficiently across continents.

    Tập đoàn toàn cầu này đã thiết lập chuỗi cung ứng liên lục địa để đảm bảo nguyên liệu thô và sản phẩm được vận chuyển hiệu quả trên khắp các châu lục.

  • The intercontinental railroad connects major cities and provides a convenient mode of transportation for travelers across continents.

    Tuyến đường sắt liên lục địa kết nối các thành phố lớn và cung cấp phương thức di chuyển thuận tiện cho du khách trên khắp các châu lục.

  • The intercontinental communications network allows for instant messaging and video conferencing among people and organizations located in different continents.

    Mạng lưới truyền thông liên lục địa cho phép nhắn tin tức thời và hội nghị truyền hình giữa những người và tổ chức ở các châu lục khác nhau.

  • The intercontinental trade agreement enables countries to reduce tariffs and promote economic growth across continents.

    Hiệp định thương mại liên lục địa cho phép các quốc gia giảm thuế quan và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên khắp các châu lục.

  • The world music festival featured intercontinental artists who performed a fusion of different cultural music styles.

    Lễ hội âm nhạc thế giới có sự góp mặt của các nghệ sĩ liên lục địa biểu diễn sự kết hợp của nhiều phong cách âm nhạc văn hóa khác nhau.

  • The intercontinental luxury hotel offers amenities and services that cater to travelers from diverse continents with varied preferences.

    Khách sạn sang trọng liên lục địa này cung cấp các tiện nghi và dịch vụ phục vụ du khách từ nhiều châu lục với nhiều sở thích khác nhau.

  • The intercontinental search engine enables users to access websites and information from different continents without the need for location-specific servers.

    Công cụ tìm kiếm liên lục địa cho phép người dùng truy cập các trang web và thông tin từ nhiều châu lục khác nhau mà không cần máy chủ ở vị trí cụ thể.