Định nghĩa của từ insurance

insurancenoun

bảo hiểm

/ɪnˈʃʊərəns//ɪnˈʃʊrəns/

Từ có nguồn gốc là tiếng Anh trung đại (ban đầu là ensurance theo nghĩa ‘đảm bảo, đảm bảo, bảo đảm’): từ tiếng Pháp cổ enseurance, từ enseurer, sự thay đổi của tiếng Pháp cổ aseurer, dạng trước đó của surer, dựa trên tiếng Latin ad- ‘đến’ (thể hiện sự thay đổi) + securus, từ se- ‘không có’ + cura ‘chăm sóc’. Nghĩa (1) có từ giữa thế kỷ 17.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bảo hiểm

meaningtiền đóng bảo hiểm; tiền bảo hiểm được hưởng

meaninghợp đồng bảo hiểm

typeDefault

meaning(toán kinh tế) sự bảo hiểm biện pháp bảo hiểm, chế độ bảo hiểm

meaningacsidnet i. bảo hiểm tai nạn

meaninglife i. bảo hiểm đời sống

namespace

an arrangement with a company in which you pay them regular amounts of money and they agree to pay the costs, for example, if you die or are ill, or if you lose or damage something

một thỏa thuận với một công ty trong đó bạn trả cho họ số tiền thường xuyên và họ đồng ý thanh toán các chi phí, ví dụ: nếu bạn chết hoặc bị ốm, hoặc nếu bạn làm mất hoặc hư hỏng thứ gì đó

Ví dụ:
  • health/medical insurance

    bảo hiểm sức khoẻ/y tế

  • car/travel/unemployment insurance

    bảo hiểm xe hơi/du lịch/thất nghiệp

  • Private insurance accounts for about 35 per cent of healthcare in the US.

    Bảo hiểm tư nhân chiếm khoảng 35% dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở Mỹ.

  • to have/buy insurance

    có/mua bảo hiểm

  • The bill would require employers to provide insurance for their workers.

    Dự luật sẽ yêu cầu người sử dụng lao động cung cấp bảo hiểm cho người lao động của họ.

  • All the stolen items were covered by insurance.

    Tất cả các món đồ bị đánh cắp đều được bảo hiểm.

  • to take out insurance against fire and theft

    mua bảo hiểm cháy nổ và trộm cắp

  • Can you claim for the loss on your insurance?

    Bạn có thể yêu cầu bồi thường tổn thất trong bảo hiểm của mình không?

  • You'll get everything back on the insurance.

    Bạn sẽ nhận lại mọi thứ từ bảo hiểm.

  • an insurance policy

    một chính sách bảo hiểm

  • to have adequate insurance cover

    có bảo hiểm đầy đủ

  • to have adequate insurance coverage

    để có bảo hiểm đầy đủ

  • an insurance scheme

    một chương trình bảo hiểm

  • an insurance plan

    một kế hoạch bảo hiểm

  • insurance costs/claims

    chi phí bảo hiểm/yêu cầu bồi thường

  • insurance premiums (= the regular payments made for insurance)

    phí bảo hiểm (= khoản thanh toán thường xuyên cho bảo hiểm)

Ví dụ bổ sung:
  • Do you have fully comprehensive insurance?

    Bạn có bảo hiểm toàn diện đầy đủ không?

  • Does your personal accident insurance cover mountain rescue?

    Bảo hiểm tai nạn cá nhân của bạn có chi trả cho việc cứu hộ trên núi không?

  • Her insurance is with General Accident.

    Bảo hiểm của cô ấy là tai nạn chung.

  • If you make more than two claims in any period of insurance you may lose your no claim bonus.

    Nếu bạn yêu cầu bồi thường nhiều hơn hai lần trong bất kỳ thời hạn bảo hiểm nào, bạn có thể mất tiền thưởng không yêu cầu bồi thường.

  • Many people are covered by employer-provided health insurance.

    Nhiều người được bảo hiểm y tế do người sử dụng lao động cung cấp.

the business of providing people with insurance

việc kinh doanh cung cấp bảo hiểm cho người dân

Ví dụ:
  • an insurance broker/company

    một nhà môi giới/công ty bảo hiểm

  • the insurance industry/business

    ngành/doanh nghiệp bảo hiểm

  • He works in insurance.

    Anh ấy làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm.

  • She's in insurance.

    Cô ấy tham gia bảo hiểm.

money paid by or to an insurance company

tiền được trả bởi hoặc cho một công ty bảo hiểm

Ví dụ:
  • to pay insurance on your house

    để trả tiền bảo hiểm cho ngôi nhà của bạn

  • When her husband died, she received £50 000 in insurance.

    Khi chồng cô qua đời, cô nhận được 50 000 bảng tiền bảo hiểm.

Ví dụ bổ sung:
  • The insurance will pay for the damage.

    Công ty bảo hiểm sẽ chi trả cho thiệt hại.

something you do to protect yourself against something bad happening in the future

một cái gì đó bạn làm để bảo vệ mình chống lại điều gì đó xấu xảy ra trong tương lai

Ví dụ:
  • At that time people had large families as an insurance against some children dying.

    Vào thời điểm đó người ta có những gia đình đông con như một sự bảo hiểm cho một số trẻ em chết.