Định nghĩa của từ claims adjuster

claims adjusternoun

người điều chỉnh khiếu nại

/ˈkleɪmz ədʒʌstə(r)//ˈkleɪmz ədʒʌstər/

Thuật ngữ "claims adjuster" dùng để chỉ một chuyên gia trong ngành bảo hiểm chịu trách nhiệm điều tra và giải quyết các khiếu nại bảo hiểm. Gốc của từ "adjuster" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "astourer", có nghĩa là "người điều chỉnh". Từ này được sử dụng trong thời Trung cổ và dùng để chỉ một người đo hoặc cân hàng hóa để đảm bảo giá cả hợp lý được thanh toán. Thuật ngữ "claims" trong bối cảnh bảo hiểm dùng để chỉ các yêu cầu do người được bảo hiểm đưa ra nhằm tìm kiếm khoản bồi thường cho các khoản mất mát hoặc thiệt hại được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm của họ. Do đó, người điều chỉnh khiếu nại chịu trách nhiệm điều tra các khiếu nại này, đánh giá tính hợp lệ của chúng và xác định số tiền phải trả cho người được bảo hiểm. Thuật ngữ "adjuster" trong bảo hiểm bắt đầu được sử dụng vào cuối thế kỷ 19, khi các công ty bảo hiểm nhận ra nhu cầu về một cơ chế để đánh giá và ước tính chính xác giá trị của khiếu nại. Ban đầu, người điều chỉnh là các kỹ sư, kế toán hoặc giám định viên chuyên ngành được các công ty bảo hiểm thuê để đánh giá thiệt hại và khiếu nại thực địa. Theo thời gian, vai trò của người điều chỉnh khiếu nại được mở rộng và các chương trình đào tạo chuyên biệt đã được phát triển để đào tạo các cá nhân về bộ kỹ năng cần thiết cho việc quản lý khiếu nại. Ngày nay, người giám định khiếu nại đóng vai trò quan trọng trong ngành bảo hiểm, bảo vệ người được bảo hiểm đồng thời đảm bảo quyền lợi của công ty bảo hiểm.

namespace
Ví dụ:
  • After a car accident, the insurance company assigned a claims adjuster to investigate the damage and determine the value of the claim.

    Sau một vụ tai nạn xe hơi, công ty bảo hiểm đã chỉ định một giám định viên yêu cầu bồi thường để điều tra thiệt hại và xác định giá trị yêu cầu bồi thường.

  • The homeowner hired a public claims adjuster to negotiate a higher settlement for the damage caused by a recent storm.

    Chủ nhà đã thuê một công ty giám định yêu cầu bồi thường công cộng để thương lượng mức bồi thường cao hơn cho thiệt hại do cơn bão gần đây gây ra.

  • The claims adjuster recommended that the policyholder file a supplemental claim for additional damage that was discovered during the inspection.

    Người giám định khiếu nại khuyến nghị người được bảo hiểm nộp đơn yêu cầu bồi thường bổ sung cho những thiệt hại bổ sung được phát hiện trong quá trình kiểm tra.

  • Following a fire in their apartment, the renter submitted a claim to the landlord's insurance company, and a claims adjuster was sent to assess the damage.

    Sau vụ hỏa hoạn tại căn hộ của mình, người thuê nhà đã nộp đơn yêu cầu bồi thường tới công ty bảo hiểm của chủ nhà và một chuyên viên giám định yêu cầu bồi thường đã được cử đến để đánh giá thiệt hại.

  • The claims adjuster reviewed the medical records and corresponded with the doctor to clarify the extent of the injuries sustained in the accident.

    Người giám định khiếu nại đã xem xét hồ sơ y tế và trao đổi với bác sĩ để làm rõ mức độ thương tích phải chịu trong vụ tai nạn.

  • After a burglary, the homeowner contacted the police and the insurance company, and a claims adjuster visited the residence to evaluate the losses.

    Sau vụ trộm, chủ nhà đã liên lạc với cảnh sát và công ty bảo hiểm, và một nhân viên giám định khiếu nại đã đến nhà để đánh giá tổn thất.

  • The claims adjuster disputed the contractor's invoice, asserting that the repairs were overpriced and not necessary.

    Người giám định khiếu nại đã phản đối hóa đơn của nhà thầu, khẳng định rằng việc sửa chữa bị định giá quá cao và không cần thiết.

  • The claims adjuster collaborated with the customer service representative to ensure that the policyholder was fully informed about the claims process.

    Người giám định khiếu nại đã hợp tác với đại diện dịch vụ khách hàng để đảm bảo rằng người được bảo hiểm được thông báo đầy đủ về quy trình khiếu nại.

  • After reviewing the abandoned vehicle report, the claims adjuster determined that the wreckage did not pose an immediate safety hazard, and issued a "claim closed" notification.

    Sau khi xem xét báo cáo về xe bị bỏ lại, người giám định khiếu nại đã xác định rằng đống đổ nát không gây nguy hiểm tức thời cho an toàn và đã ban hành thông báo "đóng khiếu nại".

  • In the event of a dispute, the claims adjuster's determination was binding and the policyholder was advised to appeal the decision through a separate process if they were unsatisfied.

    Trong trường hợp xảy ra tranh chấp, quyết định của giám định viên khiếu nại có tính ràng buộc và người được bảo hiểm được khuyên nên kháng cáo quyết định thông qua một quy trình riêng nếu họ không hài lòng.

Từ, cụm từ liên quan