Định nghĩa của từ insistently

insistentlyadverb

nhất quyết

/ɪnˈsɪstəntli//ɪnˈsɪstəntli/

Từ "insistently" có nguồn gốc từ tiếng Latin thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ "in" có nghĩa là "on" hoặc "against" và "sistere" có nghĩa là "đứng". Trong tiếng Latin, cụm từ "insistere" có nghĩa là "đứng trên" hoặc "đứng chống lại". Cụm từ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "insist" và mang ý nghĩa là kiên trì hoặc tiếp tục đưa ra yêu cầu hoặc áp lực. Theo thời gian, tiền tố "ins-" được thêm vào để tạo thành trạng từ "insistently", có nghĩa là theo cách kiên trì hoặc không lay chuyển. Ngày nay, "insistently" được sử dụng để mô tả một điều gì đó được thực hiện với sự kiên trì hoặc bướng bỉnh lớn, thường là khi đối mặt với sự phản đối hoặc kháng cự.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningkhăng khăng, bo bo

namespace

in a way that demands something and refuses to accept any opposition or excuses

theo cách đòi hỏi điều gì đó và từ chối chấp nhận bất kỳ sự phản đối hoặc lời bào chữa nào

Ví dụ:
  • They insistently refused to accept any cash compensation.

    Họ kiên quyết từ chối nhận bất kỳ khoản bồi thường bằng tiền mặt nào.

  • The doctor insistedently that the patient needed to change their lifestyle in order to improve their health.

    Bác sĩ nhấn mạnh rằng bệnh nhân cần phải thay đổi lối sống để cải thiện sức khỏe.

  • The salesperson insistedently that the product would revolutionize the way we live.

    Nhân viên bán hàng khăng khăng rằng sản phẩm này sẽ làm thay đổi cuộc sống của chúng ta.

  • The teacher insistedently that the students complete their homework on time to improve their grades.

    Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn để cải thiện điểm số.

  • The lawyer insistedently that the witness testify under oath and tell the truth.

    Luật sư nhấn mạnh rằng nhân chứng phải tuyên thệ và nói sự thật.

in a way that continues for a long time and cannot be ignored

theo cách tiếp tục trong một thời gian dài và không thể bỏ qua

Ví dụ:
  • He tried to ignore his insistently ringing phone.

    Anh cố gắng lờ đi tiếng chuông điện thoại liên tục reo.