Định nghĩa của từ injure

injureverb

làm tổn thương, làm hại, xúc phạm

/ˈɪn(d)ʒə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "injure" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "injuriare", có nghĩa là "đối xử với sự khinh miệt hoặc thù hận" hoặc "làm sai với". Động từ này bắt nguồn từ "injuria", có nghĩa là "wrongs" hoặc "thương tích". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "injure" đã đi vào ngôn ngữ này, xuất phát từ tiếng Latin "injuriare" thông qua tiếng Pháp cổ "injurer." Ban đầu, nó có nghĩa là "đối xử với sự khinh miệt" hoặc "xúc phạm". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm cả tổn hại về thể chất, chẳng hạn như "làm tổn thương" hoặc "làm tổn thương". Ngày nay, "injure" có thể có nghĩa là cả tổn hại về thể chất, chẳng hạn như vết thương hoặc thương tích, và tổn hại về mặt cảm xúc, chẳng hạn như chấn thương tâm lý hoặc tổn thương danh tiếng của một người. Bất chấp sự thay đổi về hàm ý, nguồn gốc tiếng Latin của từ này vẫn còn, bắt nguồn từ khái niệm "wrongs" hoặc "thương tích".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm tổn thương, làm hại, làm bị thương

meaningxúc phạm

namespace

to harm yourself or somebody else physically, especially in an accident

làm hại bản thân hoặc người khác về mặt thể chất, đặc biệt là trong một vụ tai nạn

Ví dụ:
  • He injured his knee playing hockey.

    Anh ấy bị thương ở đầu gối khi chơi khúc côn cầu.

  • Three people were killed and five injured in the crash.

    Ba người thiệt mạng và năm người bị thương trong vụ tai nạn.

  • She injured herself during training.

    Cô ấy đã tự làm mình bị thương trong khi tập luyện.

  • She was seriously injured in a riding accident.

    Cô ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn cưỡi ngựa.

  • During the Second World War he was badly injured by a bomb.

    Trong Thế chiến thứ hai, ông bị thương nặng do bom.

  • He was hit by an unmarked police car and severely injured.

    Anh ta đã bị một chiếc xe cảnh sát không rõ nhãn hiệu tông vào và bị thương nặng.

  • The man was critically injured after falling from a ladder.

    Người đàn ông bị thương nặng sau khi rơi từ trên thang xuống.

Ví dụ bổ sung:
  • Several people were seriously injured.

    Một số người bị thương nặng.

  • insurance to cover you in case one of your employees accidentally injures someone

    bảo hiểm chi trả cho bạn trong trường hợp một nhân viên của bạn vô tình làm ai đó bị thương

to damage somebody’s reputation, interests, feelings, etc.

làm tổn hại đến danh tiếng, lợi ích, tình cảm, v.v. của ai đó

Ví dụ:
  • This could seriously injure the company's reputation.

    Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty.

  • espionage activity that was likely to injure the national interest

    hoạt động gián điệp có khả năng gây tổn hại đến lợi ích quốc gia

  • After the car accident, the passenger was badly injured with a broken arm and leg.

    Sau vụ tai nạn xe hơi, hành khách bị thương nặng, gãy tay và chân.

  • Yesterday, the soccer player injured his ankle during the game and had to be substituted.

    Hôm qua, cầu thủ bóng đá đã bị thương mắt cá chân trong trận đấu và phải thay ra.

  • The athlete's career was cut short due to a serious knee injury she suffered during a championship game.

    Sự nghiệp của vận động viên này đã bị cắt ngắn do chấn thương đầu gối nghiêm trọng mà cô gặp phải trong một trận đấu vô địch.

Từ, cụm từ liên quan