Định nghĩa của từ disable

disableverb

vô hiệu hóa

/dɪsˈeɪbl//dɪsˈeɪbl/

"Disable" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desablir", có nghĩa là "tháo ra, nới lỏng". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại "disablen," có nghĩa là "tước đoạt quyền lực hoặc khả năng". Từ hiện đại "disable" kết hợp ý nghĩa tước bỏ khả năng này, nhưng nó mang một ý nghĩa cụ thể hơn đề cập đến những khiếm khuyết hoặc hạn chế, đặc biệt là trong bối cảnh chức năng thể chất hoặc tinh thần. Cách sử dụng của nó phản ánh sự thay đổi trong hiểu biết về khuyết tật theo thời gian, từ việc tập trung vào việc thiếu khả năng sang hiểu biết rộng hơn về những khác biệt và thách thức của cá nhân.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì)

meaninglàm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu

meaning(pháp lý) làm cho không đủ tư cách; tuyên bố (ai) không đủ tư cách

namespace

to injure or affect somebody permanently so that, for example, they cannot walk or cannot use a part of their body

làm tổn thương hoặc ảnh hưởng đến ai đó vĩnh viễn đến nỗi, ví dụ, họ không thể đi lại hoặc không thể sử dụng một bộ phận cơ thể của mình

Ví dụ:
  • He was disabled in a car accident.

    Anh ấy bị tàn tật trong một vụ tai nạn ô tô.

  • a disabling condition

    một tình trạng tàn tật

  • The gunfire could kill or disable the pilot.

    Tiếng súng có thể giết chết hoặc vô hiệu hóa phi công.

  • After the car accident, the airbag failed to deploy, effectively disabling the safety feature designed to protect the driver and passengers.

    Sau vụ tai nạn xe hơi, túi khí đã không bung ra, làm mất hiệu lực tính năng an toàn được thiết kế để bảo vệ người lái và hành khách.

  • Due to a power outage, the backup generator failed to kick in, leaving the building completely disabled and plunging it into darkness.

    Do mất điện, máy phát điện dự phòng không hoạt động, khiến tòa nhà hoàn toàn vô hiệu hóa và chìm trong bóng tối.

to make something unable to work so that it cannot be used

làm cho cái gì đó không thể hoạt động được, không thể sử dụng được

Ví dụ:
  • The burglars gained entry to the building after disabling the alarm.

    Những tên trộm đã đột nhập vào tòa nhà sau khi vô hiệu hóa hệ thống báo động.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.