Định nghĩa của từ inference

inferencenoun

sự suy luận

/ˈɪnfərəns//ˈɪnfərəns/

Từ "inference" bắt nguồn từ tiếng Latin "inferre", có nghĩa là "đưa ra" hoặc "mang theo". Khi thuật ngữ này đi vào tiếng Anh trong thế kỷ 16, nó chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh logic, ám chỉ quá trình rút ra kết luận hoặc suy luận từ thông tin hoặc bằng chứng đã cho, trái ngược với việc chỉ nêu một sự kiện. Ý nghĩa này vẫn thường được sử dụng trong ngôn ngữ học hiện đại và các ngành học thuật như triết học, logic và nghiên cứu khoa học. Hai thành phần chính của suy luận là tiền đề (ý tưởng hoặc thông tin ban đầu) và suy luận (kết luận hoặc kết quả được rút ra từ các tiền đề này). Về bản chất, suy luận bao gồm việc sử dụng tư duy phản biện và các kỹ năng phân tích để kết nối các điểm giữa các sự kiện và đi đến kết luận hợp lý.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự suy ra, sự luận ra

meaningđiều suy ra, điều luận ra; kết luận

typeDefault

meaningsuy luận; kết luận

meaningchain i. suy luận dây truyền

meaningformal i. suy luận hình thức

namespace

something that you can find out indirectly from what you already know

điều gì đó mà bạn có thể tìm ra một cách gián tiếp từ những gì bạn đã biết

Ví dụ:
  • to draw/make inferences from the data

    để rút ra/đưa ra suy luận từ dữ liệu

  • The clear inference is that the universe is expanding.

    Suy luận rõ ràng là vũ trụ đang giãn nở.

  • Based on the evidence presented, we can infer that the protagonist in the novel is a complicated and multidimensional character.

    Dựa trên những bằng chứng được đưa ra, chúng ta có thể suy ra rằng nhân vật chính trong tiểu thuyết là một nhân vật phức tạp và đa chiều.

  • From the way she avoided eye contact and fidgeted with her hands, it was an inference that she was nervous and uneasy about something.

    Qua cách cô ấy tránh giao tiếp bằng mắt và bồn chồn với đôi tay, có thể suy ra rằng cô ấy đang lo lắng và bồn chồn về điều gì đó.

  • The rise in the city's crime rate suggests that there must be some underlying social issues that need to be addressed.

    Tỷ lệ tội phạm gia tăng ở thành phố cho thấy phải có một số vấn đề xã hội tiềm ẩn cần được giải quyết.

Ví dụ bổ sung:
  • The value of data depends on our skill in drawing inferences from it.

    Giá trị của dữ liệu phụ thuộc vào kỹ năng của chúng ta trong việc rút ra những suy luận từ nó.

  • inferences based on their answers to a number of set questions

    suy luận dựa trên câu trả lời của họ cho một số câu hỏi đặt ra

  • There are certain inferences we can draw about the origins of language.

    Có những suy luận nhất định mà chúng ta có thể rút ra về nguồn gốc của ngôn ngữ.

  • What inferences can we draw from this data?

    Chúng ta có thể rút ra những suy luận gì từ dữ liệu này?

Từ, cụm từ liên quan

the act or process of forming an opinion, based on what you already know

hành động hoặc quá trình hình thành một ý kiến, dựa trên những gì bạn đã biết

Ví dụ:
  • He hid vital information from the press and, by inference, from the people (= it is logical to say so, from the same evidence).

    Anh ta đã giấu thông tin quan trọng với báo chí và, theo suy luận, với mọi người (= thật hợp lý khi nói như vậy, từ cùng một bằng chứng).