Định nghĩa của từ indirectly

indirectlyadverb

gián tiếp

/ˌɪndɪˈrɛktli//ˌɪndʌɪˈrɛktli/

Định nghĩa của từ undefined

"Indirectly" là sự kết hợp của tiền tố "in-" có nghĩa là "not" hoặc "đối lập với" và từ "directly". Từ "directly" bắt nguồn từ tiếng Latin "directus", có nghĩa là "straight" hoặc "theo đường thẳng". Do đó, "indirectly" ngụ ý một con đường hoặc kết nối không thẳng hoặc trực tiếp, mà là lệch hoặc vòng vèo. Lần đầu tiên sử dụng "indirectly" được ghi nhận là vào thế kỷ 14.

Tóm Tắt

type phó từ

meaninggián tiếp

exampleto refer to someone indirectly: nói tới ai một cách gián tiếp

namespace

not as the main aim, cause or result of something, but in addition to it; not in a direct line or manner

không phải là mục đích, nguyên nhân hay kết quả chính của điều gì đó mà ngoài ra nó; không theo đường thẳng hoặc cách thức

Ví dụ:
  • The new law will affect us all, directly or indirectly.

    Luật mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả chúng ta, trực tiếp hoặc gián tiếp.

  • We heard about the meeting indirectly.

    Chúng tôi đã nghe nói về cuộc họp một cách gián tiếp.

  • They communicated indirectly through a mutual friend.

    Họ liên lạc gián tiếp thông qua một người bạn chung.

  • Jane indirectly hinted to her husband that she wanted a divorce by giving away their wedding album and removing her ring.

    Jane gián tiếp ám chỉ với chồng rằng cô muốn ly hôn bằng cách cho đi album ảnh cưới và tháo nhẫn.

  • The CEO's body language during the meeting suggested indirectly that he was unhappy with the presented proposal.

    Ngôn ngữ cơ thể của CEO trong cuộc họp gián tiếp ám chỉ rằng ông không hài lòng với đề xuất được trình bày.

in a way that is not clear or obvious

theo một cách đó là không rõ ràng hoặc hiển nhiên

Ví dụ:
  • Trump was referring indirectly to his predecessor, Barack Obama.

    Trump đang gián tiếp đề cập đến người tiền nhiệm Barack Obama.