Định nghĩa của từ fantasy

fantasynoun

tưởng tượng

/ˈfæntəsi//ˈfæntəsi/

Từ “fantasy” có thể bắt nguồn từ thế kỷ 14, khi nó lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh trung đại. Vào thời điểm đó, nó được viết là “fantasie” và có nghĩa là “một suy nghĩ sáng tạo hoặc giàu trí tưởng tượng” hoặc “một tầm nhìn hoặc hình ảnh trong tâm trí”. Cách sử dụng này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin “phantasia”, có nghĩa là “một nhận thức bên trong” hoặc “một ấn tượng trong tâm trí”. Tiền tố “fan-” trong “fantasy”, thường bị nhầm là có hàm ý tiêu cực, thực ra bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ “fant”, có nghĩa là “trí tưởng tượng” hoặc “lạ mắt”. Trong tiếng Anh trung đại, tiền tố này mang nghĩa là “mãnh liệt”, “cực đoan” hoặc “bất thường”. Từ “fantasy” được tinh chỉnh hơn nữa vào thế kỷ 16, khi nó được liên kết cụ thể với các tác phẩm tiểu thuyết giàu trí tưởng tượng. Cách sử dụng này song song với sự xuất hiện của tiểu thuyết như một thể loại văn học khác biệt với thơ ca và kịch. Trong tiếng Anh hiện đại, nghĩa của “fantasy” đã mở rộng để bao gồm nhiều tác phẩm sáng tạo và giàu trí tưởng tượng, từ văn học và âm nhạc đến phim ảnh và truyền hình. Ngày nay, “fantasy” thường được dùng để chỉ các thể loại phương tiện truyền thông kết hợp các yếu tố thần thoại, phép thuật và các sinh vật siêu nhiên. Từ này cũng được sử dụng trong giao tiếp, khi nó được dùng để mô tả những giấc mơ ban ngày hoặc những ý tưởng kỳ ảo. Tóm lại, từ “fantasy” bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại “fantasie”, bắt nguồn từ tiếng Latin “phantasia”, và có nghĩa là “một suy nghĩ sáng tạo hoặc giàu trí tưởng tượng”, bao gồm mọi thứ từ những giấc mơ ban ngày đến các thể loại văn học.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhả năng tưởng tượng; hình ảnh tưởng tượng

meaningsự trang trí quái dị; hình trang trí kỳ lạ

meaningý nghĩ kỳ quặc

namespace

a pleasant situation that you imagine but that is unlikely to happen

một tình huống dễ chịu mà bạn tưởng tượng nhưng điều đó khó có thể xảy ra

Ví dụ:
  • He spoke of his childhood fantasies about becoming a famous football player.

    Anh ấy kể về những tưởng tượng thời thơ ấu của mình về việc trở thành một cầu thủ bóng đá nổi tiếng.

Ví dụ bổ sung:
  • He was able to play out his fantasy of pop stardom.

    Anh ấy đã có thể thể hiện sự tưởng tượng của mình về ngôi sao nhạc pop.

  • He was willing to indulge her wildest fantasies.

    Anh sẵn sàng chiều theo những tưởng tượng điên rồ nhất của cô.

  • I cherished the fantasy that I might one day have a son who would fulfil the dream.

    Tôi ấp ủ ước mơ rằng một ngày nào đó tôi có thể có một đứa con trai sẽ thực hiện được ước mơ của mình.

  • My childhood fantasies were finally fulfilled.

    Những tưởng tượng thời thơ ấu của tôi cuối cùng đã thành hiện thực.

  • She didn't entertain silly fantasies about love at first sight.

    Cô không nuôi dưỡng những tưởng tượng ngớ ngẩn về tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.

a product of your imagination

một sản phẩm của trí tưởng tượng của bạn

Ví dụ:
  • Her books are usually escapist fantasies.

    Sách của cô thường là những tưởng tượng thoát ly.

the act of imagining things; a person’s imagination

hành động tưởng tượng mọi thứ; trí tưởng tượng của một người

Ví dụ:
  • This is a work of fantasy.

    Đây là một tác phẩm tưởng tượng.

  • Stop living in a fantasy world.

    Hãy ngừng sống trong thế giới tưởng tượng.

  • I live in the real world, not fantasy land.

    Tôi sống ở thế giới thực, không phải vùng đất tưởng tượng.

Ví dụ bổ sung:
  • She was no longer able to distinguish between fantasy and reality.

    Cô không còn có thể phân biệt giữa tưởng tượng và thực tế nữa.

  • Most of what they told us was pure fantasy.

    Hầu hết những gì họ nói với chúng tôi chỉ là tưởng tượng.

  • She felt she had entered a world of fantasy.

    Cô cảm thấy mình đã bước vào một thế giới tưởng tượng.

  • The idea belonged in the realms of fantasy.

    Ý tưởng này thuộc về lĩnh vực tưởng tượng.

  • children that project their own identities onto fantasy figures

    những đứa trẻ phóng chiếu danh tính của chính mình lên những nhân vật tưởng tượng

a type of story that is set in a world, or a version of our world, that does not really exist and involves magic, monsters, etc.

một loại câu chuyện lấy bối cảnh ở một thế giới hoặc một phiên bản của thế giới chúng ta, không thực sự tồn tại và liên quan đến phép thuật, quái vật, v.v.

Ví dụ:
  • She wrote a series of fantasy novels filled with wizards, witches and dragons.

    Cô đã viết một loạt tiểu thuyết giả tưởng về các pháp sư, phù thủy và rồng.

a competition in which you choose players to make your own imaginary team, and score points according to the performance of the real players

một cuộc thi trong đó bạn chọn những người chơi để thành lập đội tưởng tượng của riêng mình và ghi điểm tùy theo thành tích của những người chơi thực sự

Ví dụ:
  • In his personal time, Stephen blogs for several fantasy hockey leagues.

    Trong thời gian riêng tư của mình, Stephen viết blog về một số giải đấu khúc côn cầu giả tưởng.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.