Định nghĩa của từ idiocy

idiocynoun

sự ngu ngốc

/ˈɪdiəsi//ˈɪdiəsi/

Từ "idiocy" có nguồn gốc từ tiếng Latin "idiota" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "người riêng tư" hoặc "người bình thường". Trong thời gian này, thuật ngữ này dùng để chỉ một người bình thường chứ không phải một chuyên gia hoặc người làm nghề. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã chuyển sang ám chỉ một người thiếu hiểu biết, ngu ngốc hoặc thiếu thông minh. Đến thế kỷ 16, "idiocy" đã được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả tình trạng chậm phát triển trí tuệ hoặc khuyết tật trí tuệ. Thuật ngữ này thường được sử dụng theo cách miệt thị để mô tả những người khuyết tật hoặc những người bị coi là thấp kém. Ngày nay, thuật ngữ "idiocy" thường được sử dụng theo nghĩa trung lập hơn để mô tả hành vi ngu ngốc hoặc vô lý, thay vì là thuật ngữ miệt thị đối với những người khuyết tật về trí tuệ hoặc phát triển.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính ngu si, tính ngu ngốc

meaninghành động ngu si; lời nói ngu si

meaning(y học) chứng si

namespace

very stupid behaviour; the state of being very stupid

hành vi rất ngu ngốc; trạng thái rất ngu ngốc

Ví dụ:
  • It is sheer idiocy to go climbing in this weather.

    Thật là ngu ngốc khi đi leo núi trong thời tiết này.

  • The politician's decision to shut down the country's entire rail system during a weekend was nothing short of idioticity.

    Quyết định đóng cửa toàn bộ hệ thống đường sắt của đất nước trong một ngày cuối tuần của chính trị gia này quả thực là vô cùng ngu ngốc.

  • The teenager's idea to swim in the ocean during a thunderstorm was a classic display of idiocy.

    Ý tưởng bơi ở biển khi có giông bão của một thiếu niên là một hành động ngu ngốc điển hình.

  • The dieter's decision to skip meals and survive on nothing but candy for a week showed an extreme level of idiocy.

    Quyết định bỏ bữa và chỉ ăn kẹo trong suốt một tuần của người ăn kiêng này cho thấy sự ngu ngốc tột độ.

  • The driver's insistence on using a cellphone while behind the wheel was nothing less than idioticity in action.

    Việc tài xế cứ khăng khăng sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe thực sự là hành động ngu ngốc.

Từ, cụm từ liên quan

a very stupid act, remark, etc.

một hành động, nhận xét, v.v. rất ngu ngốc

Ví dụ:
  • the idiocies of bureaucracy

    sự ngu xuẩn của chế độ quan liêu