Định nghĩa của từ humbly

humblyadverb

khiêm tốn

/ˈhʌmbli//ˈhʌmbli/

Từ "humbly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "humil", có nghĩa là "lowly" hoặc "modest". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "humilis", có nghĩa là "modest" hoặc "lowliness". Bản thân từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "humus", có nghĩa là "earth" hoặc "ground", có thể là do sự liên kết giữa tính khiêm tốn với cảm giác gần gũi hoặc giản dị. Trong tiếng Anh trung đại, từ "humil" phát triển thành "humblie" hoặc "humbly", vẫn giữ nguyên cảm giác khiêm tốn hoặc thấp kém. Ngày nay, "humbly" thường được dùng để truyền đạt cảm giác khiêm tốn, nhún nhường hoặc mong muốn được sửa chữa hoặc cải thiện, như trong các cụm từ như "to accept a gift humbly" hoặc "to acknowledge a mistake humbly".

Tóm Tắt

typephó từ

meaningnhún nhường, khiêm nhường

namespace

in a way that shows you do not think you are as important as other people

theo cách cho thấy bạn không nghĩ mình quan trọng bằng những người khác

Ví dụ:
  • I would humbly suggest that there is something wrong here.

    Tôi xin khiêm tốn cho rằng có điều gì đó không ổn ở đây.

  • ‘Sorry,’ she said humbly.

    "Xin lỗi", cô khiêm tốn nói.

  • Sophie entered the room humbly, conscious of her modest accomplishments and the outstanding talents of her colleagues.

    Sophie bước vào phòng một cách khiêm tốn, ý thức được những thành tích khiêm tốn của mình và tài năng nổi bật của các đồng nghiệp.

  • Despite his many successes, John continued to work humbly, always willing to lend a hand to his coworkers and learn from their expertise.

    Mặc dù đạt được nhiều thành công, John vẫn tiếp tục làm việc khiêm tốn, luôn sẵn lòng giúp đỡ đồng nghiệp và học hỏi từ chuyên môn của họ.

  • After receiving a prestigious award, Emily accepted the honor humbly, acknowledging the hard work and support of her team and family.

    Sau khi nhận giải thưởng danh giá, Emily đã khiêm tốn chấp nhận vinh dự này, ghi nhận sự làm việc chăm chỉ và sự hỗ trợ của nhóm và gia đình.

Từ, cụm từ liên quan

born into a low social position

sinh ra trong một địa vị xã hội thấp