danh từ
đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)
sheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật
to go into a huddle with somebody: hội ý riêng với ai
ngoại động từ
((thường) : together) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn
sheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói