Định nghĩa của từ huddled

huddledadjective

co cụm lại

/ˈhʌdld//ˈhʌdld/

Từ "huddled" bắt nguồn từ động từ tiếng Bắc Âu cổ "hudla", có nghĩa là "ép chặt vào nhau" hoặc "tụ tập". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, động từ "huddle" lần đầu tiên xuất hiện, có nghĩa là "cúi đầu và thân mình vào nhau", rất có thể là để lắng nghe điều gì đó hoặc trò chuyện trong một nhóm. Dạng danh từ "tụ tập" dùng để chỉ một nhóm người hoặc động vật gần nhau, xuất hiện vào khoảng thế kỷ 14. Từ này vẫn giữ nguyên ý nghĩa theo thời gian và vẫn được dùng để mô tả những người hoặc đồ vật ở gần nhau. Ngày nay, "huddled" thường được liên tưởng đến một nhóm người tìm nơi trú ẩn khỏi điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc một nhóm người tụ tập lại với nhau trong một không gian chật hẹp để được sưởi ấm hoặc hỗ trợ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)

examplesheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật

exampleto go into a huddle with somebody: hội ý riêng với ai

type ngoại động từ

meaning((thường) : together) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn

examplesheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói

namespace

gathered closely together, usually because of cold or fear

tụ tập lại gần nhau, thường là vì lạnh hoặc sợ hãi

Ví dụ:
  • People were huddled together around the fire.

    Mọi người tụ tập quanh đống lửa.

holding your arms and legs close to your body, usually because you are cold or frightened

giữ chặt tay chân vào người, thường là vì bạn lạnh hoặc sợ hãi

Ví dụ:
  • huddled figures in shop doorways

    những hình người co cụm ở cửa ra vào cửa hàng

  • We found him huddled on the floor.

    Chúng tôi tìm thấy anh ấy nằm co ro trên sàn nhà.