Định nghĩa của từ jammed

jammedadjective

bị kẹt

/dʒæmd//dʒæmd/

"Jammed" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "gemænan", có nghĩa là "làm cho chung". Từ này phát triển thành "jam" có nghĩa là "ép hoặc bóp lại với nhau". Lần đầu tiên sử dụng "jammed" như một động từ xuất phát từ cuối những năm 1500, mô tả hành động ép chặt mọi thứ lại với nhau. Nghĩa này được mở rộng để bao gồm việc bị kẹt hoặc cản trở, giống như một cánh cửa bị kẹt chặt. Việc sử dụng ẩn dụ "jammed" để mô tả tình trạng quá tải hoặc bận rộn xuất hiện vào cuối những năm 1800, phản ánh cảm giác bị chen chúc hoặc không thể di chuyển.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmứt

exampleto jam one's finger in the door: kẹp ngón tay ở cửa

meaning(từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị

type danh từ

meaningsự kẹp chặt, sự ép chặt

exampleto jam one's finger in the door: kẹp ngón tay ở cửa

meaningsự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét

meaningđám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn

exampletraffic jam: đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn

namespace

not able to move

không thể di chuyển

Ví dụ:
  • I can't get the door open—it's completely jammed.

    Tôi không thể mở cửa được - nó bị kẹt hoàn toàn rồi.

  • The printer was jammed with a stack of crumpled paper, making it impossible to print anything.

    Máy in bị kẹt bởi một chồng giấy nhàu nát, khiến cho việc in ấn không thể thực hiện được.

  • Traffic was jammed on the highway due to a sudden accident, causing long delays for commuters.

    Giao thông trên đường cao tốc bị tắc nghẽn do một vụ tai nạn bất ngờ, gây ra sự chậm trễ kéo dài cho người đi làm.

  • The concert hall was jammed with fans eagerly awaiting the arrival of the headlining artist.

    Phòng hòa nhạc chật kín người hâm mộ háo hức chờ đợi sự xuất hiện của nghệ sĩ chính.

  • The knot in the rope was jammed, making it difficult to untie and causing a delay in our hiking plans.

    Nút thắt trên dây thừng bị kẹt, gây khó khăn khi tháo ra và làm chậm trễ kế hoạch đi bộ đường dài của chúng tôi.

Từ, cụm từ liên quan

very full; crowded

rất đầy đủ; đông đúc

Ví dụ:
  • Hundreds more people were waiting outside the jammed stadium.

    Hàng trăm người khác đang chờ đợi bên ngoài sân vận động đông đúc.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches