tính từ
khó đọc (chữ)
chật hẹp, tù túng, không được tự do
cramped pond: ao tù
gò bó không thanh thoát, không phóng túng (văn)
chật chội
/kræmpt//kræmpt/Từ "cramped" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "cramman", có nghĩa là "nhồi nhét" hoặc "đóng gói chặt chẽ". Theo thời gian, từ này đã phát triển để mô tả những không gian chật chội đến mức không thoải mái. "Cramped" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 14, có thể là sự kết hợp của "cram" và phân từ quá khứ "ed". Nghĩa của từ này vẫn nhất quán, biểu thị sự thiếu hụt không gian và cảm giác chật chội hoặc hạn chế.
tính từ
khó đọc (chữ)
chật hẹp, tù túng, không được tự do
cramped pond: ao tù
gò bó không thanh thoát, không phóng túng (văn)
a cramped room, etc. does not have enough space for the people in it
một căn phòng chật chội, v.v. không có đủ không gian cho những người ở trong đó
làm việc trong điều kiện chật chội
Ông sống sáu tháng trong một căn phòng áp mái lạnh lẽo, chật chội.
not having room to move freely
không có chỗ để di chuyển tự do
with small letters close together and therefore difficult to read
với các chữ nhỏ gần nhau và do đó khó đọc
All matches