Định nghĩa của từ hate

hateverb

ghét, lòng căm ghét, thù hận

/heɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hate" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "hætan" hoặc "hatian". Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hatiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "hot". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ked-", có nghĩa là "đốt cháy" hoặc "phát sáng". Trong tiếng Anh cổ, "hætan" ban đầu có nghĩa là "ghê tởm" hoặc "ghê tởm", nhưng nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm cảm giác không thích hoặc thù địch dữ dội. Đến thế kỷ 14, từ này đã phát triển nghĩa hiện đại của nó, bao gồm cảm giác tức giận, oán giận hoặc thù địch mạnh mẽ đối với ai đó hoặc điều gì đó. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành dạng hiện tại và nó đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ văn học và thơ ca đến trò chuyện hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét

type ngoại động từ

meaningcăm thù, căm hờn, căm ghét

meaning(thông tục) không muốn, không thích

exampleI hate troubling you: tôi rất không muốn làm phiền anh

namespace

to dislike somebody/something very much

rất ghét ai/cái gì

Ví dụ:
  • The two boys hated each other.

    Hai chàng trai ghét nhau.

  • Sometimes I really hate him.

    Đôi khi tôi thực sự ghét anh ấy.

  • He was her most hated enemy.

    Anh là kẻ thù đáng ghét nhất của cô.

  • I hate spinach.

    Tôi ghét rau bina.

  • I really hate Monday mornings.

    Tôi thực sự ghét buổi sáng thứ Hai.

  • I hate the way she always criticizes me.

    Tôi ghét cách cô ấy luôn chỉ trích tôi.

  • He hated it in France (= did not like the life there).

    Anh ấy ghét nó ở Pháp (= không thích cuộc sống ở đó).

  • She's hating it at university.

    Cô ấy ghét nó ở trường đại học.

  • I hate it when people cry.

    Tôi ghét khi mọi người khóc.

  • Don't you just hate it when everyone gets the joke except you?

    Không phải bạn rất ghét việc mọi người đều trêu đùa ngoại trừ bạn sao?

  • He hated it that she was right.

    Anh ghét việc cô nói đúng.

  • She hates making mistakes.

    Cô ấy ghét phạm sai lầm.

  • I hate coming home late.

    Tôi ghét về nhà muộn.

  • He hated to be away from his family.

    Anh ghét phải xa gia đình.

  • She's a person who hates to make mistakes.

    Cô ấy là người ghét phạm sai lầm.

  • I hate to see him suffering like this.

    Tôi ghét phải nhìn thấy anh ấy đau khổ như thế này.

  • I hate to think what would have happened if you hadn't been there.

    Tôi ghét phải nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn không ở đó.

  • He hates anyone parking in his space.

    Anh ấy ghét bất cứ ai đậu xe trong không gian của mình.

  • I'd hate anything to happen to him.

    Tôi ghét bất cứ điều gì xảy ra với anh ấy.

  • She would have hated him to see how her hands shook.

    Cô sẽ ghét anh nếu thấy tay cô run rẩy như thế nào.

  • I'd hate for all this to go to waste.

    Tôi ghét việc tất cả những thứ này bị lãng phí.

  • The country's police force was widely hated for its brutality.

    Lực lượng cảnh sát nước này bị nhiều người ghét vì sự tàn bạo của nó.

  • I hated myself for feeling jealous.

    Tôi ghét bản thân mình vì cảm thấy ghen tị.

  • When children are taught to hate, the whole future of society is in danger.

    Khi trẻ em được dạy phải căm ghét thì toàn bộ tương lai của xã hội đang gặp nguy hiểm.

Ví dụ bổ sung:
  • He came to hate the town, with its narrow prejudices.

    Anh trở nên ghét thị trấn với những thành kiến ​​hạn hẹp của nó.

  • I absolutely hate cooking.

    Tôi cực kỳ ghét nấu ăn.

  • She hated the idea of moving to Scotland.

    Cô ghét ý tưởng chuyển đến Scotland.

  • I hate it when you lose your temper like that.

    Tôi ghét khi bạn mất bình tĩnh như vậy.

  • He hates violence in any form.

    Anh ấy ghét bạo lực dưới mọi hình thức.

used when saying something that you would prefer not to have to say, or when politely asking to do something

được sử dụng khi nói điều gì đó mà bạn không muốn phải nói hoặc khi yêu cầu làm điều gì đó một cách lịch sự

Ví dụ:
  • I hate to say it, but I don't think their marriage will last.

    Tôi ghét phải nói điều này nhưng tôi không nghĩ cuộc hôn nhân của họ sẽ kéo dài.

  • I'd hate to say how many hours I've spent trying to fix my computer.

    Tôi ghét phải nói ra tôi đã dành bao nhiêu giờ để sửa máy tính của mình.

  • I hate to trouble you, but could I use your phone?

    Tôi ghét phải làm phiền bạn, nhưng tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn được không?

  • I hate algebra because I struggle with solving equations.

    Tôi ghét đại số vì tôi gặp khó khăn khi giải phương trình.

  • She hates flying due to her fear of heights.

    Cô ấy ghét bay vì sợ độ cao.

Thành ngữ

hate somebody’s guts
(informal)to dislike somebody very much